Kiem tra chuong 3 dai so
Chia sẻ bởi Đoàn Minh Thành |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 3 dai so thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 26 - Tiết 56: KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN ĐẠI SỐ 8
I/ Mục tiêu:
* Kiến thức:
Biết khái niệm phương trình, phương trình tương đương, phương trình bậc nhất một ẩn,
phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, các bước giải bài toán bằng cách lập
phương trình.
* Kỹ năng:
- Tìm được phương trình tương đương với phương trình đã cho
- Kiểm tra một số có là nghiệm hay không là nghiệm của phương trình
- Tìm được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Đưa được phương trình về dạng phương trình tích rồi tìm nghiệm
- Giải bài toán chứa ẩn ở mẫu
- Giải được bài toán bằng cách lập phương trình
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài
II/ Hình thức kiểm tra:
- Đề kết hợp TNKQ và TL
- Kiểm tra trên lớp
III. Đề:
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ):
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a. 2x - = 0 b. 1 – 3x = 0 c. 5x2 - = 0 d. 0x +5 = 0
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đưa được về dạng
ax + b = 0 ?
a. 3x2 – 5 = x + 1 + 3x2 b. x(x – 1) = x2 + 3x – 4 c. 2x + 3x2 – 1 = 4x2 – x d. Cả a và b.
Câu 3. Phương trình 2x + 1 = -5 có nghiệm là:
a. 2 b. -5 c. 3 d. -3
Câu 4: x = – 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
a. (x – 1)(x – 2) = 0 b. (2x – 4)(x + 1) = 0 c. (x – 1)(2x + 4) =0 d.
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2-25 = 0 ?
a. x-5 = 0 b. x+5 =0 c. (x+5)(x-5) = 0 d. x-25 = 0
Câu 6: ĐKXĐ của phương trình là:
a. b. c. d.
B/ TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ ( 1 đ ) b/ ( 1 đ )
c/ ( 1 đ ) d/ ( 1,5 đ ) Bài 2 : (2.5)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h . Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường AB?
---------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Tiểt 56 – Đại 8)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Phương trình bậc nhất 1 ẩn
Biết nhận dạng PT bậc nhất 1 ẩn
-Biết đổi PT về PT bậc nhất
-Biết được nghiệm của PT
-Giải PT đưa về dạng PT bậc nhất.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
2
1
2
2
6
4 – 40%
Chủ đề 2
Phương trình tích
-Biết đổi PT về PT tích
-Giải PT tích
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1
2
MÔN ĐẠI SỐ 8
I/ Mục tiêu:
* Kiến thức:
Biết khái niệm phương trình, phương trình tương đương, phương trình bậc nhất một ẩn,
phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, các bước giải bài toán bằng cách lập
phương trình.
* Kỹ năng:
- Tìm được phương trình tương đương với phương trình đã cho
- Kiểm tra một số có là nghiệm hay không là nghiệm của phương trình
- Tìm được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Đưa được phương trình về dạng phương trình tích rồi tìm nghiệm
- Giải bài toán chứa ẩn ở mẫu
- Giải được bài toán bằng cách lập phương trình
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài
II/ Hình thức kiểm tra:
- Đề kết hợp TNKQ và TL
- Kiểm tra trên lớp
III. Đề:
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ):
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a. 2x - = 0 b. 1 – 3x = 0 c. 5x2 - = 0 d. 0x +5 = 0
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đưa được về dạng
ax + b = 0 ?
a. 3x2 – 5 = x + 1 + 3x2 b. x(x – 1) = x2 + 3x – 4 c. 2x + 3x2 – 1 = 4x2 – x d. Cả a và b.
Câu 3. Phương trình 2x + 1 = -5 có nghiệm là:
a. 2 b. -5 c. 3 d. -3
Câu 4: x = – 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
a. (x – 1)(x – 2) = 0 b. (2x – 4)(x + 1) = 0 c. (x – 1)(2x + 4) =0 d.
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2-25 = 0 ?
a. x-5 = 0 b. x+5 =0 c. (x+5)(x-5) = 0 d. x-25 = 0
Câu 6: ĐKXĐ của phương trình là:
a. b. c. d.
B/ TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ ( 1 đ ) b/ ( 1 đ )
c/ ( 1 đ ) d/ ( 1,5 đ ) Bài 2 : (2.5)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h . Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường AB?
---------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Tiểt 56 – Đại 8)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Phương trình bậc nhất 1 ẩn
Biết nhận dạng PT bậc nhất 1 ẩn
-Biết đổi PT về PT bậc nhất
-Biết được nghiệm của PT
-Giải PT đưa về dạng PT bậc nhất.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1
2
1
2
2
6
4 – 40%
Chủ đề 2
Phương trình tích
-Biết đổi PT về PT tích
-Giải PT tích
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Minh Thành
Dung lượng: 145,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)