Kiem tra chuong 3 dai 8 ma tran dap an day du
Chia sẻ bởi lê bình |
Ngày 12/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 3 dai 8 ma tran dap an day du thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 10 /03/2016
Ngày dạy : 12 /03/2016
Tiết 38: KIỂM TRA CHƯƠNG II
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của HS về nghiệm của phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2.Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng tính toán, giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình. Tìm điều kiện xác định của phương trình.
3.Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc, tự giác làm bài, trung thực trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: bút, nháp, ôn tập kiến thức chương III
III. Ma trận đề:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương.
1 + 1 tiết
- HS biết kiểm tra 1 số có phải là nghiệm của một phương trình hay không.
Số câu: 1
Số điểm:1,5
Tỉ lệ: 13,3%
Số câu :1 (1)
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 13,3%
Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
8 + 1 tiết
- HS biết giải phương trình bậc nhất 1 ẩn. Biết tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- HS giải được phương trình đã có dạng phương trình tích.
- HS vận dụng được các quy tắc biến đổi, giải được phương trình đưa về pt bậc nhất 1 ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- HS vận dụng các quy tắc biến đổi để giải được phương trình đưa về phương trình tích.
Số câu : 6
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu :2(2, 3a)
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu :1(3b)
Số điểm: 1
Tỉ lệ:16,7 %
Số câu : 2 (3c,3d)
Số điểm : 2,75
Tỉ lệ: 45,8%
Số câu: 1 ( 5 )
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 6
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
4 tiết
- HS vận dụng các kiến thức đã học để giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Số câu : 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 26,6%
Số câu: 1 ( 4 )
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 100%
Số câu : 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 26,6%
Tổng câu: 8
Tổng điểm:10
Tỉ lệ 100 %
Số câu : 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu : 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
Số câu : 3
Số điểm : 5,25
Tỉ lệ: 52,5%
Số câu : 1
Số điểm : 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Tổng câu: 8
Tổng điểm:10
Tỉ lệ 100 %
IV. Đề :
Bài 1(1,5) : Cho phương trình 4x – 1 = 3x – 2. Kiểm tra xem x = -1, x = có phải là nghiệm của phương trình trên hay không ?
Bài 2 (0,75đ): Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bài 3 (4,5đ): Giải các phương trình sau :
2x – 6 = 0 b) (x – 2)(2x + 5) = 0
c) d) (x3 và x-3)
Bài 4 (2,5đ) : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h. Lúc về đi với vận tốc 40km/h. biết thời gian cả đi và về là 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 5 (0,75đ): Giải phương trình sau :
x3 – (a + b + c)x2 = - (ab + ac + bc)x + abc
V. Đáp án và biểu điểm.
Ngày dạy : 12 /03/2016
Tiết 38: KIỂM TRA CHƯƠNG II
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của HS về nghiệm của phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2.Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng tính toán, giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình. Tìm điều kiện xác định của phương trình.
3.Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc, tự giác làm bài, trung thực trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: bút, nháp, ôn tập kiến thức chương III
III. Ma trận đề:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương.
1 + 1 tiết
- HS biết kiểm tra 1 số có phải là nghiệm của một phương trình hay không.
Số câu: 1
Số điểm:1,5
Tỉ lệ: 13,3%
Số câu :1 (1)
Số điểm : 1,5
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 13,3%
Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
8 + 1 tiết
- HS biết giải phương trình bậc nhất 1 ẩn. Biết tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- HS giải được phương trình đã có dạng phương trình tích.
- HS vận dụng được các quy tắc biến đổi, giải được phương trình đưa về pt bậc nhất 1 ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- HS vận dụng các quy tắc biến đổi để giải được phương trình đưa về phương trình tích.
Số câu : 6
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu :2(2, 3a)
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu :1(3b)
Số điểm: 1
Tỉ lệ:16,7 %
Số câu : 2 (3c,3d)
Số điểm : 2,75
Tỉ lệ: 45,8%
Số câu: 1 ( 5 )
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 12,5%
Số câu: 6
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
4 tiết
- HS vận dụng các kiến thức đã học để giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Số câu : 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 26,6%
Số câu: 1 ( 4 )
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 100%
Số câu : 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 26,6%
Tổng câu: 8
Tổng điểm:10
Tỉ lệ 100 %
Số câu : 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu : 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
Số câu : 3
Số điểm : 5,25
Tỉ lệ: 52,5%
Số câu : 1
Số điểm : 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Tổng câu: 8
Tổng điểm:10
Tỉ lệ 100 %
IV. Đề :
Bài 1(1,5) : Cho phương trình 4x – 1 = 3x – 2. Kiểm tra xem x = -1, x = có phải là nghiệm của phương trình trên hay không ?
Bài 2 (0,75đ): Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bài 3 (4,5đ): Giải các phương trình sau :
2x – 6 = 0 b) (x – 2)(2x + 5) = 0
c) d) (x3 và x-3)
Bài 4 (2,5đ) : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h. Lúc về đi với vận tốc 40km/h. biết thời gian cả đi và về là 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 5 (0,75đ): Giải phương trình sau :
x3 – (a + b + c)x2 = - (ab + ac + bc)x + abc
V. Đáp án và biểu điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê bình
Dung lượng: 131,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)