Kiem tra chuong 3
Chia sẻ bởi Quách Minh Duy |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 3 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO ĐS CHƯƠNG 3
GV: Quách Minh Duy
ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
A.S = B. S = C. S = D. S =
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 3/ =
Bài 2: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: Giải phương trình :
Giải phương trình :
x – 2014 = 0 vì
x = 2014
Vậy tập nghiệm của phương trình là
ĐỀ 2
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :
A. Một nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4 B. C. 3x = - 4 D.
Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 2, x ≠ 1 B. x ≠ -2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :
A. x2 – 3 x = 0 B. 2x + 1 =1 +2x C. x ( x – 1 ) = 0 D. (x + 2)(x2 + 1) = 0
II/ TỰ LUẬN
Bài 1 : Giải các phương trình sau
a) 7 + 2x = 32 – 3x b)
c) d)
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
-------------------------------------------------------------------
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ) :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. ; B. ; C. ;
GV: Quách Minh Duy
ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
A.S = B. S = C. S = D. S =
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 3/ =
Bài 2: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: Giải phương trình :
Giải phương trình :
x – 2014 = 0 vì
x = 2014
Vậy tập nghiệm của phương trình là
ĐỀ 2
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :
A. Một nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4 B. C. 3x = - 4 D.
Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 2, x ≠ 1 B. x ≠ -2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :
A. x2 – 3 x = 0 B. 2x + 1 =1 +2x C. x ( x – 1 ) = 0 D. (x + 2)(x2 + 1) = 0
II/ TỰ LUẬN
Bài 1 : Giải các phương trình sau
a) 7 + 2x = 32 – 3x b)
c) d)
Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
-------------------------------------------------------------------
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ) :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. ; B. ; C. ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quách Minh Duy
Dung lượng: 175,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)