KIẺM TRA CHUONG 2 SOS 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kiệm |
Ngày 12/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: KIẺM TRA CHUONG 2 SOS 6 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 24/01/2016
Tiết 68. KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương II của HS
2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính trong tập hợp các số nguyên Z, tìm số chưa biết từ 1 biểu thức hoặc từ những điều kiện cho trước, kỹ năng giải bài tập về tìm Bội và ước của số nguyên.
3. Thái độ: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: Giấy kiểm tra.
HS: Giấy, bút
III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
A. MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp số nguyên. Thứ tự trong tập hợp số nguyên.
Biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên và viết được tập hợp số nguyên thoả mãn điều kiện cho trước.
Tìm được số chưa biết trong biểu thức có chứa dấu GTTĐ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20%
1
0,75
7,5%
3
2,75
27,5%
2. Các phép tính trong tập hợp số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc.
Áp dụng tính chất của phép toán và quy tắc dấu ngoặc để tính hợp lí.
Áp dụng tính chất của phép toán và quy tắc dấu ngoặc để tính hợp lí.
Tìm được số chưa biết trong biểu thức chứa lũy thừa của một số nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
3,5
35%
4
3,5
35%
3. Quy tắc chuyển vế
Hiểu quy tắc phép toán. Sử dụng linh hoạt quy tắc để tìm số chưa biết.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
2,25
22,5 %
3
2,25
22,5 %
3. Bội và ước của một số nguyên.
Tìm được ước và bội của một số nguyên
Biến đổi linh hoạt để tìm bội của một số nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,75
7,5%
1
0,75
7,5%
2
1,5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
2
2,0
20%
5
4,25
42,5%
4
3,0
30%
1
0,75
7,5%
12
10
100%
B. ĐỀ BÀI
Câu 1. a) Viết tập hợp A các số nguyên x thoả mãn:
b) Tìm ; ; ; –
Câu 2. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) (–5) . 8 . (–2) .3; b) (1267 – 196) – (267 + 304)
c) 25 – (–75) + 25 – d) 77. (–7) – 33.7 – 10. (–7)
Câu 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) 4x – 11 = (–3)3 b) 15 + (x – 7) = – 21;
c) = 3 d) x2 = 16
Câu 4. a) Tìm năm bội của –4 và tất cả các ước của 15.
b) Tìm số nguyên x; y sao cho (x + 2).( y - 5)= 9
C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
a
A = { -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
1
b
; ; ; -
1
2
a
a) (-5) . 8 . (-2) . 3 = [(-5).(-2)].[8.3] = 10.24 = 240;
1
b
b) (1267 - 196) – (267 + 304) = 1267 – 196 – 267 – 304
= (1267 - 267) – (196 + 304)= 1000 – 500 = 500
0,75
c
c) 25 – (-75) + 25 –
= 25 + 75 + 32 – 100 = (25 + 75) + 32 - 100
Tiết 68. KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương II của HS
2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính trong tập hợp các số nguyên Z, tìm số chưa biết từ 1 biểu thức hoặc từ những điều kiện cho trước, kỹ năng giải bài tập về tìm Bội và ước của số nguyên.
3. Thái độ: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: Giấy kiểm tra.
HS: Giấy, bút
III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
A. MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp số nguyên. Thứ tự trong tập hợp số nguyên.
Biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên và viết được tập hợp số nguyên thoả mãn điều kiện cho trước.
Tìm được số chưa biết trong biểu thức có chứa dấu GTTĐ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
20%
1
0,75
7,5%
3
2,75
27,5%
2. Các phép tính trong tập hợp số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc.
Áp dụng tính chất của phép toán và quy tắc dấu ngoặc để tính hợp lí.
Áp dụng tính chất của phép toán và quy tắc dấu ngoặc để tính hợp lí.
Tìm được số chưa biết trong biểu thức chứa lũy thừa của một số nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
3,5
35%
4
3,5
35%
3. Quy tắc chuyển vế
Hiểu quy tắc phép toán. Sử dụng linh hoạt quy tắc để tìm số chưa biết.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
2,25
22,5 %
3
2,25
22,5 %
3. Bội và ước của một số nguyên.
Tìm được ước và bội của một số nguyên
Biến đổi linh hoạt để tìm bội của một số nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,75
7,5%
1
0,75
7,5%
2
1,5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
2
2,0
20%
5
4,25
42,5%
4
3,0
30%
1
0,75
7,5%
12
10
100%
B. ĐỀ BÀI
Câu 1. a) Viết tập hợp A các số nguyên x thoả mãn:
b) Tìm ; ; ; –
Câu 2. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) (–5) . 8 . (–2) .3; b) (1267 – 196) – (267 + 304)
c) 25 – (–75) + 25 – d) 77. (–7) – 33.7 – 10. (–7)
Câu 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) 4x – 11 = (–3)3 b) 15 + (x – 7) = – 21;
c) = 3 d) x2 = 16
Câu 4. a) Tìm năm bội của –4 và tất cả các ước của 15.
b) Tìm số nguyên x; y sao cho (x + 2).( y - 5)= 9
C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
a
A = { -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
1
b
; ; ; -
1
2
a
a) (-5) . 8 . (-2) . 3 = [(-5).(-2)].[8.3] = 10.24 = 240;
1
b
b) (1267 - 196) – (267 + 304) = 1267 – 196 – 267 – 304
= (1267 - 267) – (196 + 304)= 1000 – 500 = 500
0,75
c
c) 25 – (-75) + 25 –
= 25 + 75 + 32 – 100 = (25 + 75) + 32 - 100
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kiệm
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)