Kiem tra chuong 2 co ma tran

Chia sẻ bởi Trần Đức Chung | Ngày 16/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 2 co ma tran thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 20/2/2012
Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về tam giác: tính chất tổng ba góc của một tam giác , tính chất goác ngoài của tam giác, một số dạng tam giác đặc biệt, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2. năng: - Đo đạt, vẽ hình, tính toán, chứng minh hình học.
- Kỹ năng quan sát, tính caanr thận, chính xác.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
HS: Ôn tập các kiến thức cơ bản chương II, làm các bài tập ôn chương, thước, …
III. Ma trận đề:
Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1. Tổng ba góc của một tam giác.
(3tiết)
HS biết tính số đo các góc của tam giác dựa vào định lí tổng 2 góc của 1 tam giác





Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1(Câu1)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%



Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%

2. Hai tam giác bằng nhau.
(12 tiết)

Nêu được trường hợp bằng nhau
c-g–c của tam giác. Biết vẽ hình minh hoạ
biết vẽ hình ghi GT, KL theo yêu cầu của đề bài
-Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:

Số câu:1(Câu2)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu:1(Câu4)
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu 1(Câu 4c)
Số điểm 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ: 40 %

3. Các tam giác đặc biệt.
(7 tiết + 4 tiết)


HS hiểu định lí Py – ta – go và tính được độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia.
HS vận dụng được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để c/m 2 tam giác vuông bằng nhau. Chứng minh được một tam giác là tam giác đều



Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ:

Số câu 1(Câu 4)
Số điểm 1,5đ
Tỉ lệ: 15%
Số câu 2(Câu 5a, 5b)
Số điểm 3,5đ
Tỉ lệ: 35%

Số câu: 3
Số điểm 5,0
Tỉ lệ: 50 %

Tổng số câu:
Tổng số điểm
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm:3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu: 2
Số điểm:4,5
Tỉ lệ: 45%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Tổng số câu: 7
Tổng điểm: 10
Tỉ lệ: 100 %

IV. Đề bài

Bài 1 :(1đ) Cho tam giác ABC biết: , . Tính  ?
Bài 2 :(2đ) a)Phát biểu trường hợp bằng nhau góc - cạnh – góc của hai tam giác.
b)Vẽ hình minh hoạ.
Bài 3 :(1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính độ dài AC?
Bài 4 :(5,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
1/ Chứng minh: ABD = EBD.
2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.
3/ Tính độ dài cạnh BC.
V. Đáp án và thang điểm:
II. Tự luận: (5,5 điểm)
Bài
Đáp án
Số điểm

1
áp dụng định lí tổng ba góc của tam giác tính được: C = 500
1

2
a) Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đức Chung
Dung lượng: 156,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)