KIỂM TRA CHƯƠNG 2
Chia sẻ bởi Trần Hòa |
Ngày 13/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHƯƠNG 2 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương 2)
HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ
LỚP: 8/A Ngày kiểm tra :
(((((
Đề 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng.
5) Trong các câu sau, câu nào đúng? Phân thức bằng phân thức:
A. ; B. ; C. ; D. .
115. Đa thức X thỏa mãn : = a2 + 2 là:
A. X = ; B. X = ; C. X = – ; D. X = –.
123. Tích của các phân thức – ; và là:
A. – ; B. – ; C. – ; D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Thực hiện phép tính:
Bài 2: (4 điểm)
Cho phân thức A =
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
–––––oOo–––––
Bài làm
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương 2)
HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ
LỚP: 8/A Ngày kiểm tra :
(((((
Đề 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng.
6) Trong các câu sau, câu nào đúng? Phân thức bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
116. Đa thức X thỏa mãn : là:
A. ; B. ; C. ; D. .
119. Biểu thức rút gọn của là:
A. ; B. ; C. 1 ; D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Thực hiện phép tính:
Bài 2: (4 điểm)
Cho phân thức A =
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
–––––oOo–––––
Bài làm
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 1 điểm: 1. D; 2. C; 3. B.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
= (0.5 đ)
= (0.5 đ)
= = (1.0 đ)
= = = = (1.0 đ)
Bài 2: (4 điểm)
a) ĐK: x – 4 ( 0 ( x ( 4. (0.5 đ)
b) A = = 3x2 + 1 + . (1.0 đ)
Với x ( thì 3x2 + 1 ( ( A ( ( ( (0.5 đ)
( x – 4 ( Ư(3) ( x – 4 ( (0.5 đ)
( (1.0 đ)
Với x ( thì giá trị của A ( (0.5 đ)
ĐỀ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 1 điểm: 1. C ; 2. B; 3. D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
= (0.5 đ)
= (0.5 đ)
= (1.0 đ)
= = (1.0 đ)
Bài 2: (4 điểm)
a) ĐK: x – 1 ( 0 ( x ( 1. (0.5 đ)
b) A = = x2 – x + 3 + . (1.0 đ)
Với x ( thì x2 –x + 3 ( ( A ( ( ( (0.5 đ)
( x – 1 ( Ư(2) ( x – 1 ( (0.5 đ)
( (1.0 đ)
Với x ( thì giá trị của A ( (0.5 đ)
–––––oOo–––––
HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ
LỚP: 8/A Ngày kiểm tra :
(((((
Đề 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng.
5) Trong các câu sau, câu nào đúng? Phân thức bằng phân thức:
A. ; B. ; C. ; D. .
115. Đa thức X thỏa mãn : = a2 + 2 là:
A. X = ; B. X = ; C. X = – ; D. X = –.
123. Tích của các phân thức – ; và là:
A. – ; B. – ; C. – ; D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Thực hiện phép tính:
Bài 2: (4 điểm)
Cho phân thức A =
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
–––––oOo–––––
Bài làm
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TRƯỜNG THCS TT BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương 2)
HỌ VÀ TÊN: MÔN : ĐẠI SỐ
LỚP: 8/A Ngày kiểm tra :
(((((
Đề 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn trước chữ A, B, C, D mà em cho là đúng.
6) Trong các câu sau, câu nào đúng? Phân thức bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
116. Đa thức X thỏa mãn : là:
A. ; B. ; C. ; D. .
119. Biểu thức rút gọn của là:
A. ; B. ; C. 1 ; D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Thực hiện phép tính:
Bài 2: (4 điểm)
Cho phân thức A =
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
–––––oOo–––––
Bài làm
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 1 điểm: 1. D; 2. C; 3. B.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
= (0.5 đ)
= (0.5 đ)
= = (1.0 đ)
= = = = (1.0 đ)
Bài 2: (4 điểm)
a) ĐK: x – 4 ( 0 ( x ( 4. (0.5 đ)
b) A = = 3x2 + 1 + . (1.0 đ)
Với x ( thì 3x2 + 1 ( ( A ( ( ( (0.5 đ)
( x – 4 ( Ư(3) ( x – 4 ( (0.5 đ)
( (1.0 đ)
Với x ( thì giá trị của A ( (0.5 đ)
ĐỀ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 1 điểm: 1. C ; 2. B; 3. D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
= (0.5 đ)
= (0.5 đ)
= (1.0 đ)
= = (1.0 đ)
Bài 2: (4 điểm)
a) ĐK: x – 1 ( 0 ( x ( 1. (0.5 đ)
b) A = = x2 – x + 3 + . (1.0 đ)
Với x ( thì x2 –x + 3 ( ( A ( ( ( (0.5 đ)
( x – 1 ( Ư(2) ( x – 1 ( (0.5 đ)
( (1.0 đ)
Với x ( thì giá trị của A ( (0.5 đ)
–––––oOo–––––
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hòa
Dung lượng: 54,41KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)