Kiểm tra chương 1 hóa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thượng |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chương 1 hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA HÓA 9 – Chương I !
ĐỀ 1
TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm)
Câu I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) đầu câu trả lời em cho là đúng nhất:
1/ Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?
A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3
2/ Nước chanh ép có tính axit vậy nước chanh ép có pH là:
A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7 D. 7 < pH < 9
3/ Có những loại phân bón hóa học sau: KCl; NH4Cl; Ca3(PO4)2; KNO3; (NH4)2SO4. Trộn những loại phân nào với nhau để được phân bón NPK
A. KCl; NH4Cl B. Ca3(PO4)2; KNO3 C. KNO3; (NH4)2SO4 D. KCl; Ca3(PO4)2
4/ Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2, hiện tượng xảy ra là:
Xuất hiện chất kết tủa màu trắng B. Xuất hiện chất kết tảu màu xanh lam
Có khí thoát ra D. Không có hiện tượng gì
Câu II: Cho các muối sau: NaCl; Pb(NO3)2; CaCO3; KClO3. Hãy chọn CTHH của muối thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Muối........................ không được phép có trong nước ăn vì vị mặn của nó.
b. Muối ........................ rất độc đối với người và động vật.
c. Muối ..................... không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
d. Muối ....................... dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu III: Hãy nối ý cột A vào cột B sao cho được câu khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
1.Cho giấy quỳ vào cốc đựng dung dịch Ca(OH)2
a. Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, tơ sợi nhân tạo, sản xuất giấy.
2.Phân bón hoá học
b. Làm gia vị, bảo quản thực phẩm, Sản xuất Na, Cl2, NaClO, NaOH, H2…
3.Dung dịch NaOH có nhiều ứng dụng trong đời sống
c. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
4.Muối ăn ( NaCl ) có nhiều ứng dụng trong đời sống
d. là hợp chất của những muối vô cơ có chứa 3 nguyên tố dinh dưỡng chính (N , P, K)
e. Giấy quỳ tím hoá xanh.
Thứ tự ghép nối : 1……… 2…………. 3…………. 4………..
TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH sau:
1/ …….. + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
2/ NaOH + .............. → Na2SO4 + H2O
3/ ......... + AgNO3 → AgCl + .............
Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 3 dung dịch sau: HCl, Na2SO4, NaCl.
Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 3: Bài toán:
Một người làm vườn đã dùng 200 gam NH4Cl để bón rau.
a/ Nguyên tố dinh dưỡng nào có trong phân bón này ?
b/ Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón.
c/ Tính khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau.
(Na = 23; Cl= 35,5; Ba = 137; C = 12; O = 16; )
ĐỀ 2:
TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1: Có những chất sau: CuO, ZnO, Fe2O3, K2O chất nào có thể tác dụng được với nước, và có sản phẩm làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. CuO B. K2O C. ZnO D. Fe2O3
Câu 2: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?
A. CuO , H2O B.H2O C. Cu D. CuO
Câu 3: Có những chất sau: CaO , BaCl2 , Zn , ZnO chất nào nói trên tác dụng với khí CO2 , tạo thành CaCO3 .
A. CaO B. BaCl2 C. Zn D. ZnO
II- TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: Viết các phương trình hóa học cho mỗi chuyển hóa sau .
SO2 SO3 H2SO4
Câu 2: Có 2 lọ bị mất nhãn, đựng 2 dung dịch trong suốt: dung dịch NaOH và dung dịch NaCl.
ĐỀ 1
TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm)
Câu I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c,d) đầu câu trả lời em cho là đúng nhất:
1/ Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?
A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3
2/ Nước chanh ép có tính axit vậy nước chanh ép có pH là:
A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7 D. 7 < pH < 9
3/ Có những loại phân bón hóa học sau: KCl; NH4Cl; Ca3(PO4)2; KNO3; (NH4)2SO4. Trộn những loại phân nào với nhau để được phân bón NPK
A. KCl; NH4Cl B. Ca3(PO4)2; KNO3 C. KNO3; (NH4)2SO4 D. KCl; Ca3(PO4)2
4/ Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2, hiện tượng xảy ra là:
Xuất hiện chất kết tủa màu trắng B. Xuất hiện chất kết tảu màu xanh lam
Có khí thoát ra D. Không có hiện tượng gì
Câu II: Cho các muối sau: NaCl; Pb(NO3)2; CaCO3; KClO3. Hãy chọn CTHH của muối thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Muối........................ không được phép có trong nước ăn vì vị mặn của nó.
b. Muối ........................ rất độc đối với người và động vật.
c. Muối ..................... không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
d. Muối ....................... dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu III: Hãy nối ý cột A vào cột B sao cho được câu khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
1.Cho giấy quỳ vào cốc đựng dung dịch Ca(OH)2
a. Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, tơ sợi nhân tạo, sản xuất giấy.
2.Phân bón hoá học
b. Làm gia vị, bảo quản thực phẩm, Sản xuất Na, Cl2, NaClO, NaOH, H2…
3.Dung dịch NaOH có nhiều ứng dụng trong đời sống
c. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
4.Muối ăn ( NaCl ) có nhiều ứng dụng trong đời sống
d. là hợp chất của những muối vô cơ có chứa 3 nguyên tố dinh dưỡng chính (N , P, K)
e. Giấy quỳ tím hoá xanh.
Thứ tự ghép nối : 1……… 2…………. 3…………. 4………..
TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH sau:
1/ …….. + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
2/ NaOH + .............. → Na2SO4 + H2O
3/ ......... + AgNO3 → AgCl + .............
Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 3 dung dịch sau: HCl, Na2SO4, NaCl.
Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 3: Bài toán:
Một người làm vườn đã dùng 200 gam NH4Cl để bón rau.
a/ Nguyên tố dinh dưỡng nào có trong phân bón này ?
b/ Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón.
c/ Tính khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau.
(Na = 23; Cl= 35,5; Ba = 137; C = 12; O = 16; )
ĐỀ 2:
TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1: Có những chất sau: CuO, ZnO, Fe2O3, K2O chất nào có thể tác dụng được với nước, và có sản phẩm làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. CuO B. K2O C. ZnO D. Fe2O3
Câu 2: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?
A. CuO , H2O B.H2O C. Cu D. CuO
Câu 3: Có những chất sau: CaO , BaCl2 , Zn , ZnO chất nào nói trên tác dụng với khí CO2 , tạo thành CaCO3 .
A. CaO B. BaCl2 C. Zn D. ZnO
II- TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: Viết các phương trình hóa học cho mỗi chuyển hóa sau .
SO2 SO3 H2SO4
Câu 2: Có 2 lọ bị mất nhãn, đựng 2 dung dịch trong suốt: dung dịch NaOH và dung dịch NaCl.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thượng
Dung lượng: 60,03KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)