KIỂM TRA CHUONG 1 ĐS 8
Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Tòng |
Ngày 12/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHUONG 1 ĐS 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Hồ Thị Kỷ
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Môn: ĐẠI SỐ 8
Thời gian 45 phút
( Đề có 1 trang )
ĐỀ 1
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép tính x2(x4 + 2)bằng:
A. 6x + 2x2B. x6+ 2x2 C. x2 + 2x2D. x6 + 2
Câu 2: Tích ( x + 2)(x– 2) bằng:
A. x2+ 4 B.(x – 2)2C. (x + 2)2D. x2 – 4
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của x(x – 3) + 4(x – 3)là:
A. (x – 4)(x – 3) B. (4 – x)(x – 3) C. (x – 4)(3 – x) D. (x – 3)(x + 4)
Câu 4: Kết quả của phép tính (4x6 – 2x4 + 6x2) : 2x2bằng:
A. 2x8 – x6 + 3x4 B. 2x4 – x2 + 3x C. 2x4 – x2 + 3 D. 2x3 – x2 + 3
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của biểu thức x3 – y3 là:
A. (x - y)(x2 + xy + y2) C. (x + y)(x2 _ xy + y2)
B. (x - y)(x2 - 2xy + y2) D. (x - y)(x2 + xy - y2)
Câu 6: Giá trị của biểu thức 552 – 452 là:
A .1000 B.10000 C. 200 D. 100
Câu 7: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của biểu thức x2 – 2x + 1 là:
A . (x – 1)2 B. (x + 1)2 C. x2 – 1 D. (x – 1)(x + 1)
Câu 8: Kết quả phép chia của biểu thức (- x)10: x9 là:
A . 1 B. 0 C. - 1 D. X
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính : ( 1 điểm )
( 10x3 y3 + 3x2y4 – 5x2y2 ) : 5x2y2
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử ( 2 điểm )
x2 + x – y2 - y
3x2 + 3y2 + 6xy -3
Bài 3 : Tìm x biết ( 2 điểm )
a) x2 – 14x + 49 =0
b) 7x(x-3) –x +3=0
Bài 4:( 1 điểm )Cho hai đa thức :
A(x) = x3 – 4x2 + 3x + a và B(x) = x +3
Với giá trị nào của a thì A(x) chia hết cho B(x)?
Hết
ĐỀ1
Đáp án và thang điểm.
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
D
C
A
A
A
D
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
( 1 điểm )
Thực hiện phép tính :
( 10x3 y3 + 3x2y4 – 5x2y2 ) : 5x2y2
= 5 xy +
3
5
y2 - 1
1
Bài 2
( 2 điểm )
: Phân tích đa thức thành nhân tử ( 2 điểm )
x2 + x – y2 - y
= (x + y)(x – y) + (x – y)
= (x – y) ( x + y + 1 )
3x2 + 3y2 + 6xy - 3
= 3( x2 + y2 +2xy – 1)
= 3(x +y + 1)( x + y – 1)
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 3
( 2 điểm )
Tìm x biết ( 2 điểm )
x2 – 14x + 49 = 0
↔ (x -7)2 = 0
↔ x -7 = 0
↔ x = 7
b) 7x(x-3) –x +3= 0
↔ (x – 3) ( 7x -1 ) = 0
x = 3 hoặc x
1
7
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 4
( 1 điểm )
x3 – 4x2 +3x + a
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Môn: ĐẠI SỐ 8
Thời gian 45 phút
( Đề có 1 trang )
ĐỀ 1
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép tính x2(x4 + 2)bằng:
A. 6x + 2x2B. x6+ 2x2 C. x2 + 2x2D. x6 + 2
Câu 2: Tích ( x + 2)(x– 2) bằng:
A. x2+ 4 B.(x – 2)2C. (x + 2)2D. x2 – 4
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của x(x – 3) + 4(x – 3)là:
A. (x – 4)(x – 3) B. (4 – x)(x – 3) C. (x – 4)(3 – x) D. (x – 3)(x + 4)
Câu 4: Kết quả của phép tính (4x6 – 2x4 + 6x2) : 2x2bằng:
A. 2x8 – x6 + 3x4 B. 2x4 – x2 + 3x C. 2x4 – x2 + 3 D. 2x3 – x2 + 3
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của biểu thức x3 – y3 là:
A. (x - y)(x2 + xy + y2) C. (x + y)(x2 _ xy + y2)
B. (x - y)(x2 - 2xy + y2) D. (x - y)(x2 + xy - y2)
Câu 6: Giá trị của biểu thức 552 – 452 là:
A .1000 B.10000 C. 200 D. 100
Câu 7: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của biểu thức x2 – 2x + 1 là:
A . (x – 1)2 B. (x + 1)2 C. x2 – 1 D. (x – 1)(x + 1)
Câu 8: Kết quả phép chia của biểu thức (- x)10: x9 là:
A . 1 B. 0 C. - 1 D. X
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính : ( 1 điểm )
( 10x3 y3 + 3x2y4 – 5x2y2 ) : 5x2y2
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử ( 2 điểm )
x2 + x – y2 - y
3x2 + 3y2 + 6xy -3
Bài 3 : Tìm x biết ( 2 điểm )
a) x2 – 14x + 49 =0
b) 7x(x-3) –x +3=0
Bài 4:( 1 điểm )Cho hai đa thức :
A(x) = x3 – 4x2 + 3x + a và B(x) = x +3
Với giá trị nào của a thì A(x) chia hết cho B(x)?
Hết
ĐỀ1
Đáp án và thang điểm.
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
D
C
A
A
A
D
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
( 1 điểm )
Thực hiện phép tính :
( 10x3 y3 + 3x2y4 – 5x2y2 ) : 5x2y2
= 5 xy +
3
5
y2 - 1
1
Bài 2
( 2 điểm )
: Phân tích đa thức thành nhân tử ( 2 điểm )
x2 + x – y2 - y
= (x + y)(x – y) + (x – y)
= (x – y) ( x + y + 1 )
3x2 + 3y2 + 6xy - 3
= 3( x2 + y2 +2xy – 1)
= 3(x +y + 1)( x + y – 1)
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 3
( 2 điểm )
Tìm x biết ( 2 điểm )
x2 – 14x + 49 = 0
↔ (x -7)2 = 0
↔ x -7 = 0
↔ x = 7
b) 7x(x-3) –x +3= 0
↔ (x – 3) ( 7x -1 ) = 0
x = 3 hoặc x
1
7
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 4
( 1 điểm )
x3 – 4x2 +3x + a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Tòng
Dung lượng: 45,17KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)