Kiem tra chuong 1 ds

Chia sẻ bởi Đoàn Minh Thành | Ngày 12/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 1 ds thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Ngày kiểm tra:...../...../2011
Họ và tên:..............................................
Lớp 8A...
KIỂM TRA 45`
Môn: Đại số - Tiết theo PPCT: 19

Mã đề : 01
 ĐIỂM


ĐỀ BÀI
I . TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) :
Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1 : Kết quả của phép tính -3x2 ( 2xy – x3 ) là
A. 6x3y – 3x5 B. - 6x3y + 3x5 C. - 6x3y - 3x5 D. 6x3y + 3x5
Câu 2 : Kết quả thu gọn của phép tính ( x – 7 )( x – 5 ) là
A. x2 – 12x + 35 B. x2 + 12x + 35 C. x2 – 12x – 35 D. Một kết quả khác
Câu 3 : Giá trị của biểu thức 85. 12,7 + 5 . 3. 12,7 bằng
A. 127 B. 12700 C. 1270 D. 12,7
Câu 4 : Kết quả của phép tính ( - 2x5 – 4x3 + 3x2 ) : 2x2 là
A. – x3 + 2x +  B. x3 - 2x +  C. – x3 - 2x -  D. – x3 - 2x + 
Câu 5 : x + x2 = 0 khi x nhận giá trị
A. x = 0 hoặc x = 1 B. x = 0 hoặc x = - 1 C. x2 = x D. x2 = - x
Câu 6 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng

Cột A
Cột B
Kết quả

1) ( x + y )2
a ) x2 – y2


2 ) ( x – y )2
b ) x2 + 2xy + y2


3 ) ( x – y ) ( x + y )
c ) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3


4 ) ( x + y )3
d ) x3 + y3


5 ) ( x + y ) ( x2 – xy + y2 )
e ) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3


6 ) ( x – y )3
g ) x2 – 2xy + y2



h ) x3 – y3


 II . TỰ LUẬN ( 6 điểm ) :
Câu 1 : Rút gọn biểu thức
a) ( x – 2 ) ( x + 2 ) – ( x – 2 ) ( x + 5 )
b) ( 6x + 1 )2 + ( 6x – 1 )2 – 2 ( 6x + 1) ( 6x – 1 )
Câu 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x3 – 2x2 + x – xy2
b) x4 – 5x2 + 4
Câu 3 : Chứng minh : x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x và y

Ngày kiểm tra:...../...../2011
Họ và tên:..............................................
Lớp 8A...
KIỂM TRA 45`
Môn: Đại số - Tiết theo PPCT: 19

Mã đề : 02
 ĐIỂM


ĐỀ BÀI
I . Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1 : Kết quả của phép tính - xy( x2 – xy2) là
A. x3y – x2y3 B. - x3y - x2y3 C. - x3y + x2y3 D. - x3y + 2x2y3
Câu 2 : Kết quả thu gọn của phép tính ( x – 7 )( x + 1) là
A. x2 + x – 7 B. x2 – 6x – 7 C. x2 – 7x – 7 D. x2 – 7x + 1
Câu 3 : Kết quả phép toán 8x3y : ( - 2x2 ) là
A. – 4xy B. 4xy C. – 4x2y D. 4x2y
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 85. 1,26 + 15. 1,26 bằng
A. 1260 B. 126 C. 12,6 D. 1,26
Câu 5 : Kết quả của phép tính ( - 2x5 – 4x3 + 3x2 ) : 2x2 là
A. – x3 - 2x +  B. x3 - 2x +  C. – x3 - 2x -  D. – x3 + 2x + 
Câu 6 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng

Cột A
Cột B
Kết quả

1) ( x + y )2
a ) x3 + y3


2 ) ( x – y )2
b ) x2 – 2xy + y2


3 ) ( x – y ) ( x + y )
c ) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3


4 ) ( x + y )3
d ) x3 – y3


5 ) ( x + y ) ( x2 – xy + y2 )
e ) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3


6 ) (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Minh Thành
Dung lượng: 132,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)