Kiểm tra chương 1(Đs)
Chia sẻ bởi Lương Văn Thành |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra chương 1(Đs) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại số 8
Đề bài:
I.TRẮC NGHIỆM.
Câu 1.Kết quả của phép nhân : 3x2y.(3xy - x2 + 1) là:
A.9x3y2 - x2 + 1 B.3x3y2 - 3x4y +3x2y
C.9x3y2 - 3x4y +3x2y D.9x3y2 - 3x4y + 1
Câu 2.Giá trị của biểu thức: x2 +2x + 1; tại x = -1 là:
A.4 B.1 C.-2 D.0
Câu 3.Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x +y)3 là:
A.(x-y)(x2+xy+y2) B.(x+y)(x2-xy+y2)
C.x3 - 3x2y +3xy2 -y3 D.x3 + 3x2y +3xy2 +y3
Câu 4.Biết 3x + 2(5-x) = 0.Giá trị của x là:
A.5 B.-10 C.-2 D.Một kết quả khác.
II.TỰ LUẬN.
Câu 5.Phân tích đa thức thành nhân tử.
a.9x2 - 1
b.2x + 2y - ax - ay
c.x3 +4x2 +4x - xy2
d.3x2 - 5x -8
Câu 6.Thực hiện phép tính.
a.(10x3 +5x2 -3x):5x
b.(x3 -1) : (x2 +x +1)
c.(9x2 +6x +1) : (3x +1)
Câu 7.Tìm số a để đa thức 2x3 +7x2 -17x +a chia hết cho đa thức x +5
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại số 8
Đề bài:
I.TRẮC NGHIỆM.
Câu 1.Kết quả của phép nhân : 4x2.(2x2 - 3x + 1) là:
A.8x4 - 12x3 + 4x B. 8x4 - 3x + 1
C. 8x4 - 12x2 + 1 D. 4x4 - 12x3 + 4x
Câu 2.Giá trị của biểu thức: x2 -2x + 1; tại x = -1 là:
A.-4 B.4 C.0 D.-2
Câu 3.Kết quả khai triển hằng đẳng thức x3 +y3 là:
A.(x-y)(x2+xy+y2) B.(x+y)(x2-xy+y2)
C.x3 - 3x2y +3xy2 -y3 D.x3 + 3x2y +3xy2 +y3
Câu 4.Đa thức 12x4 -10x3 -6x2 chia hết cho đơn thức:
A.x3 B.2x3 C.x2 D. 3x3 .
II.TỰ LUẬN.
Câu 5.Phân tích đa thức thành nhân tử.
a.4x2 - 1
b.ax + 3a - bx - 3b
c.x2y +2xy +y - y3
d.4x2 - 3x -7
Câu 6.Thực hiện phép tính.
a.(20x5y +25x3y2 -5x3y):5x3y
b.(27x3 -1) : (9x2 +3x +1)
c.(4x2 -12x +9) : (2x -3)
Câu 7.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = 2x2 +4y2 -4xy -2y +8
Môn: Đại số 8
Đề bài:
I.TRẮC NGHIỆM.
Câu 1.Kết quả của phép nhân : 3x2y.(3xy - x2 + 1) là:
A.9x3y2 - x2 + 1 B.3x3y2 - 3x4y +3x2y
C.9x3y2 - 3x4y +3x2y D.9x3y2 - 3x4y + 1
Câu 2.Giá trị của biểu thức: x2 +2x + 1; tại x = -1 là:
A.4 B.1 C.-2 D.0
Câu 3.Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x +y)3 là:
A.(x-y)(x2+xy+y2) B.(x+y)(x2-xy+y2)
C.x3 - 3x2y +3xy2 -y3 D.x3 + 3x2y +3xy2 +y3
Câu 4.Biết 3x + 2(5-x) = 0.Giá trị của x là:
A.5 B.-10 C.-2 D.Một kết quả khác.
II.TỰ LUẬN.
Câu 5.Phân tích đa thức thành nhân tử.
a.9x2 - 1
b.2x + 2y - ax - ay
c.x3 +4x2 +4x - xy2
d.3x2 - 5x -8
Câu 6.Thực hiện phép tính.
a.(10x3 +5x2 -3x):5x
b.(x3 -1) : (x2 +x +1)
c.(9x2 +6x +1) : (3x +1)
Câu 7.Tìm số a để đa thức 2x3 +7x2 -17x +a chia hết cho đa thức x +5
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại số 8
Đề bài:
I.TRẮC NGHIỆM.
Câu 1.Kết quả của phép nhân : 4x2.(2x2 - 3x + 1) là:
A.8x4 - 12x3 + 4x B. 8x4 - 3x + 1
C. 8x4 - 12x2 + 1 D. 4x4 - 12x3 + 4x
Câu 2.Giá trị của biểu thức: x2 -2x + 1; tại x = -1 là:
A.-4 B.4 C.0 D.-2
Câu 3.Kết quả khai triển hằng đẳng thức x3 +y3 là:
A.(x-y)(x2+xy+y2) B.(x+y)(x2-xy+y2)
C.x3 - 3x2y +3xy2 -y3 D.x3 + 3x2y +3xy2 +y3
Câu 4.Đa thức 12x4 -10x3 -6x2 chia hết cho đơn thức:
A.x3 B.2x3 C.x2 D. 3x3 .
II.TỰ LUẬN.
Câu 5.Phân tích đa thức thành nhân tử.
a.4x2 - 1
b.ax + 3a - bx - 3b
c.x2y +2xy +y - y3
d.4x2 - 3x -7
Câu 6.Thực hiện phép tính.
a.(20x5y +25x3y2 -5x3y):5x3y
b.(27x3 -1) : (9x2 +3x +1)
c.(4x2 -12x +9) : (2x -3)
Câu 7.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = 2x2 +4y2 -4xy -2y +8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Thành
Dung lượng: 26,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)