Kiem tra chuong 1 dai 8
Chia sẻ bởi Bùi Mai Lan |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chuong 1 dai 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 4/ 11/ 2012
Ngày kiểm tra: 5/ 11/ 2012.
TIẾT 21. KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn : Đại số 8 (8A)
Mục tiêu
* Kiến thức : Kiểm tra kiến thức của học sinh đã học trong ơng I.
* Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép nhân, chia đơn đa thức, phân thức đa thức thành nhân tử. Thuộc và vận dụng đ7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào các bài tập, phép chia đa thức.
* Thái độ: Nghiêm túc và trung thực trong quá trình làm bài.
I. trận đề thi.
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân đơn-đa thức
( 14%)
1
Câu 1
0,5
2
Câu 7
1
3
1,5
Hằng đẳng thức đáng nhớ.
(23%)
1
Câu 2
1
2
Câu 8
2
3
3
Phân tích đa thức thành nhân tử.
(29%)
1
Câu 3
0,5
1
Câu 9(a)
1
1
6
0,5
1
Câu 9(b)
1,5
4
3,5
Chia đơn-đa thức.
(19%)
1
Câu 4
0,5
1
Câu 5
0,5
1
10
1
3
2
Tổng
1
0,5
9
6,5
3
3
13
10
ĐỀ BÀI 1(8a)
Phần I. Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1.( 0,5 điểm). Kết quả của phép tính x2(2x – 1) là:
A: 2x3 + x B: 2x3 – x2 C: 2x3 + x2 D: 2x2 – x
Câu 2.( 1 điểm). Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một đẳng thức đúng.
A
B
( x – 2)2
x2 + 2x + 4
x3 + 8
(x – 2)(x + 2)
(x + 2)2
(2 – x)(4 + 2x + x2)
8 – x3
x2 – 4x + 4
x2 – 4
x2 + 4x + 4
(x + 2)(x2 – 2x + 4)
Câu 3. (0,5 điểm). Phân tích đa thức x3 + 2x2 + x ta được
A: x(x2 + 2x + 1) B: x(x+ 1)(x+2) C: x(x+1)2 D: x(x – 1)2.
Câu 4. (0, 5 điểm). Đáp án nào sau đây không là kết quả của phép chia: x6 : (-x)5
A: (-x)2 B: - (x) C: - x D: (-x)1
Câu 5.( 0,5 điểm) Kết quả của phép chia (4x2 – 9) : ( 3 – 2x).
A: 2x – 3 B: 3 – 2x C: -( 2x – 3) D: -(2x + 3)
Câu 6.(0,5 điểm). Giá trị của biểu thức: x2 + 6x + 9 tại x = - 2 là
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Phần II. Tự luận.
Câu 7(1điểm) Thực hiện phép tính
2x2( x – 3x3)
(xy – 1)(3 – xy)
Câu 8( 2,5 điểm). Rút gọn các đa thức sau:
( x + 3)(x – 3) – x(x – 2)
(x + 1)3 – ( x + 2)2 + (1 – x)(1 + x + x2)
Câu 9(
Ngày kiểm tra: 5/ 11/ 2012.
TIẾT 21. KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn : Đại số 8 (8A)
Mục tiêu
* Kiến thức : Kiểm tra kiến thức của học sinh đã học trong ơng I.
* Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép nhân, chia đơn đa thức, phân thức đa thức thành nhân tử. Thuộc và vận dụng đ7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào các bài tập, phép chia đa thức.
* Thái độ: Nghiêm túc và trung thực trong quá trình làm bài.
I. trận đề thi.
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân đơn-đa thức
( 14%)
1
Câu 1
0,5
2
Câu 7
1
3
1,5
Hằng đẳng thức đáng nhớ.
(23%)
1
Câu 2
1
2
Câu 8
2
3
3
Phân tích đa thức thành nhân tử.
(29%)
1
Câu 3
0,5
1
Câu 9(a)
1
1
6
0,5
1
Câu 9(b)
1,5
4
3,5
Chia đơn-đa thức.
(19%)
1
Câu 4
0,5
1
Câu 5
0,5
1
10
1
3
2
Tổng
1
0,5
9
6,5
3
3
13
10
ĐỀ BÀI 1(8a)
Phần I. Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1.( 0,5 điểm). Kết quả của phép tính x2(2x – 1) là:
A: 2x3 + x B: 2x3 – x2 C: 2x3 + x2 D: 2x2 – x
Câu 2.( 1 điểm). Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một đẳng thức đúng.
A
B
( x – 2)2
x2 + 2x + 4
x3 + 8
(x – 2)(x + 2)
(x + 2)2
(2 – x)(4 + 2x + x2)
8 – x3
x2 – 4x + 4
x2 – 4
x2 + 4x + 4
(x + 2)(x2 – 2x + 4)
Câu 3. (0,5 điểm). Phân tích đa thức x3 + 2x2 + x ta được
A: x(x2 + 2x + 1) B: x(x+ 1)(x+2) C: x(x+1)2 D: x(x – 1)2.
Câu 4. (0, 5 điểm). Đáp án nào sau đây không là kết quả của phép chia: x6 : (-x)5
A: (-x)2 B: - (x) C: - x D: (-x)1
Câu 5.( 0,5 điểm) Kết quả của phép chia (4x2 – 9) : ( 3 – 2x).
A: 2x – 3 B: 3 – 2x C: -( 2x – 3) D: -(2x + 3)
Câu 6.(0,5 điểm). Giá trị của biểu thức: x2 + 6x + 9 tại x = - 2 là
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Phần II. Tự luận.
Câu 7(1điểm) Thực hiện phép tính
2x2( x – 3x3)
(xy – 1)(3 – xy)
Câu 8( 2,5 điểm). Rút gọn các đa thức sau:
( x + 3)(x – 3) – x(x – 2)
(x + 1)3 – ( x + 2)2 + (1 – x)(1 + x + x2)
Câu 9(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Mai Lan
Dung lượng: 140,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)