Kiểm tra chọn HSG
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hương |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra chọn HSG thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Nghĩa Hương BàI Kiểm tra học sinh giỏi
Họ và tên học sinh :………….......... Năm học : 2009 – 2010
………………………………………. Môn: Toán lớp 1
Lớp :………………. (Thời gian: 60 phút)
Số báo danh
…………………
…………………
Mã phách
…………………
…………………
Chữ ký của giám thị
…………………………………………….
…………………………………………….
Điểm
Bằng số…………….
Bằng chữ…………...
…………………......
Họ và tên giáo viên chấm thi
1- ………………………………………...
2- ………………………………………...
…………………………………………...
Mã phách
Bài 1: 4 điểm
a) Khoanh vào các số lớn hơn 25 :
19 , 52 , 30 , 24 , 26 , 41
b) Khoanh vào các số bé hơn 40 :
39 , 41 , 50 , 69 , 24 , 74
c)Số liền trước số 60 là số: ………………………………………………………….
d) Số liền sau số 60 là số: …………………………………………………………..
Bài 2 : 5 điểm
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) Từ 5 đến 15 có …………số có một chữ số.
Các số đó là:………………………………………………………………………..
b) Từ 5 đến 15 có …………số có hai chữ số.
Các số đó là:………………………………………………………………………..
c) Viết tất cả các số tròn chục bé hơn 100 rồi sắp xếp các số đó theo thứ tự giảm dần.
Các số tròn chục bé hơn 100 là :…………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Xếp các số theo thứ tự giảm dần là………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3: 4 điểm
Tính:
a) 43 + 35 – 7 = …………………….. 87 – 64 + 32 =……………………….
…………………………………………………………………………………….
b) 29cm – 6cm + 4cm =………………… 40cm + 30cm – 50cm =……………
……………………………………………………………………………………..
Bài 4: 4 điểm
Có 8 người ngồi vào bàn ăn mà trên bàn lúc này mới có 6 bát cơm và 5 đôi đũa. Hỏi phải thêm mấy cái bát ăn cơm và thêm mấy đôi đũa nữa để đủ cho 8 người ăn.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Bài 5: 3 điểm
Ghi số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: A B
a)Hình bên có…….. đoạn thẳng .
b)Các đoạn thẳng đó là:………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………
D C
Trường tiểu học Nghĩa Hương BàI Kiểm tra học sinh giỏi
Họ và tên học sinh :………….......... Năm học : 2009 – 2010
………………………………………. Môn: Tiếngviệt lớp 1
Lớp :………………. (Thời gian: 60 phút)
Số báo danh
…………………
…………………
Mã phách
…………………
…………………
Chữ ký của giám thị
…………………………………………….
…………………………………………….
Điểm
Bằng số…………….
Bằng chữ…………...
…………………......
Họ và tên giáo viên chấm thi
1- ………………………………………...
2- ………………………………………...
…………………………………………...
Mã phách
Bài 1: 4 điểm
Điền vào chỗ trống:
a) “d ” hay “gi ”:
…ỗ em : ….. ỗ ông : thú …. ữ : ……ữ nhà.
b) “ s ” hay “ x ”:
…..ẻ gỗ ; chia …. ẻ ; cửa ….. ổ ; ….. in lỗi.
Bài 2: 4 điểm
Chọn các cặp vần ăng, anh, en kết hợp với dấu thanh điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp:
Trong đầm gì đẹp b…… s…..
Lá xanh, bông tr……. lại ch…. .nhị vàng
Nhị vàng, bông tr…… , lá xanh
Gần bùn mà ch…….hôi t……. mùi bùn.
Bài 3: 3 điểm
Em hãy chọn những từ sau đây để điền vào chỗ trống:
( Cô giáo, học tập, yêu quý, kính trọng, cố gắng, dạy bảo ):
Mẹ của em ở trường là………………….mến thương. Nghe lời cô ………………
em ..………..chăm chỉ……………….. Em rất ……….........và……………………
các thầy cô giáo.
Bài 4: 9 điểm
Họ và tên học sinh :………….......... Năm học : 2009 – 2010
………………………………………. Môn: Toán lớp 1
Lớp :………………. (Thời gian: 60 phút)
Số báo danh
…………………
…………………
Mã phách
…………………
…………………
Chữ ký của giám thị
…………………………………………….
…………………………………………….
Điểm
Bằng số…………….
Bằng chữ…………...
…………………......
Họ và tên giáo viên chấm thi
1- ………………………………………...
2- ………………………………………...
…………………………………………...
Mã phách
Bài 1: 4 điểm
a) Khoanh vào các số lớn hơn 25 :
19 , 52 , 30 , 24 , 26 , 41
b) Khoanh vào các số bé hơn 40 :
39 , 41 , 50 , 69 , 24 , 74
c)Số liền trước số 60 là số: ………………………………………………………….
d) Số liền sau số 60 là số: …………………………………………………………..
Bài 2 : 5 điểm
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) Từ 5 đến 15 có …………số có một chữ số.
Các số đó là:………………………………………………………………………..
b) Từ 5 đến 15 có …………số có hai chữ số.
Các số đó là:………………………………………………………………………..
c) Viết tất cả các số tròn chục bé hơn 100 rồi sắp xếp các số đó theo thứ tự giảm dần.
Các số tròn chục bé hơn 100 là :…………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Xếp các số theo thứ tự giảm dần là………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3: 4 điểm
Tính:
a) 43 + 35 – 7 = …………………….. 87 – 64 + 32 =……………………….
…………………………………………………………………………………….
b) 29cm – 6cm + 4cm =………………… 40cm + 30cm – 50cm =……………
……………………………………………………………………………………..
Bài 4: 4 điểm
Có 8 người ngồi vào bàn ăn mà trên bàn lúc này mới có 6 bát cơm và 5 đôi đũa. Hỏi phải thêm mấy cái bát ăn cơm và thêm mấy đôi đũa nữa để đủ cho 8 người ăn.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Bài 5: 3 điểm
Ghi số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: A B
a)Hình bên có…….. đoạn thẳng .
b)Các đoạn thẳng đó là:………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………
D C
Trường tiểu học Nghĩa Hương BàI Kiểm tra học sinh giỏi
Họ và tên học sinh :………….......... Năm học : 2009 – 2010
………………………………………. Môn: Tiếngviệt lớp 1
Lớp :………………. (Thời gian: 60 phút)
Số báo danh
…………………
…………………
Mã phách
…………………
…………………
Chữ ký của giám thị
…………………………………………….
…………………………………………….
Điểm
Bằng số…………….
Bằng chữ…………...
…………………......
Họ và tên giáo viên chấm thi
1- ………………………………………...
2- ………………………………………...
…………………………………………...
Mã phách
Bài 1: 4 điểm
Điền vào chỗ trống:
a) “d ” hay “gi ”:
…ỗ em : ….. ỗ ông : thú …. ữ : ……ữ nhà.
b) “ s ” hay “ x ”:
…..ẻ gỗ ; chia …. ẻ ; cửa ….. ổ ; ….. in lỗi.
Bài 2: 4 điểm
Chọn các cặp vần ăng, anh, en kết hợp với dấu thanh điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp:
Trong đầm gì đẹp b…… s…..
Lá xanh, bông tr……. lại ch…. .nhị vàng
Nhị vàng, bông tr…… , lá xanh
Gần bùn mà ch…….hôi t……. mùi bùn.
Bài 3: 3 điểm
Em hãy chọn những từ sau đây để điền vào chỗ trống:
( Cô giáo, học tập, yêu quý, kính trọng, cố gắng, dạy bảo ):
Mẹ của em ở trường là………………….mến thương. Nghe lời cô ………………
em ..………..chăm chỉ……………….. Em rất ……….........và……………………
các thầy cô giáo.
Bài 4: 9 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hương
Dung lượng: 169,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)