KIỂM TRA CHKI

Chia sẻ bởi Nguyển Lê Bảo Lam | Ngày 09/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHKI thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HKI
Năm học : 2013 - 2014
Môn : Toán lớp 4
Thời gian 40 phút
Họ và tên :……………………………….
Lớp : 4 / 2 Ngày kiểm tra :…………………….

Điểm kiểm tra
Giáo viên chấm
Giáo viên coi




Phần I : Trắc nghiệm ( 1 điểm ) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Trung bình cộng của các số : 25 , 35 , 45 , 55 , 65 là :
a. 35 b. 45 c. 55 d . 65
Câu 2 : 3 m 5 cm = ………….. cm ?
a . 35 cm b . 305 cm c. 3005 cm d . 30 005 cm
Câu 3 : Kết quả phép tính : 12340 : 500 = ?
a. 24 ( dư 34 ) b.240 ( dư 34 ) c .24 ( dư 340 ) d. 240 ( dư 340 )
Câu 4 : Chữ số cần viết vào ô trống của 13 để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là :
a. 2 b. 5 c. 0 d. 8
Phần II  : Tự luận
Câu 1 : ( 3 điểm): Đặt tính rồi tính :
307 x 653 13480 x 600 32570 : 24 80080 : 157
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : (2điểm): Tính giá trị biểu thức:
a) 24 680 + 752 x 304 b) 135 790 - 12 126 : 258
=....................................................................=.........................................................................=....................................................................=.........................................................................

Câu 3 : ( 3 điểm ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài 2 cạnh liên tiếp bằng 307 m , chiều dài hơn chiều rộng là 97 m.
Tính chu vi mảnh đất đó ?
Tính diện tích mảnh đất đó ?
Giải

...................................................................................................................................
Câu 4 : (1điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 789 x 101 - 789 b) 123 x 45 + 123 x 55
=....................................................................=.........................................................................=....................................................................=.........................................................................
=....................................................................=.........................................................................













ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI HKI - LỚP 4/2
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM : ( 1 điểm )
Câu 1: b
Câu 2: d
Câu 3: c
Câu 4 : b
Phần II : Tự luận :
Câu 1 : ( 3 điểm): Đặt tính rồi tính :
307 x 653 =200 471 13480 x 600 = 8 088 000
32570 : 24 = 1357 ( dư 2 ) 80080 : 157 = 510 ( dư 3)
Câu 2 : ( 2 điểm): Tính giá trị biểu thức:
a) 24 680 + 752 x 304 b) 135 790 - 12 126 : 258
= 24 680 + 228 608 = 135 790 - 47
= 253 288 = 135 743
Câu 4 : ( 3 điểm )
Sơ đồ : ? lít 97 m
chiều dài :
chiều rộng :
? lít
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là :
( 307 + 97 ) : 2 = 202 (m )
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là :
202 - 97 = 105 ( m)
a. Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là :
( 202 + 105 ) x 2 = 614 ( m)
b. Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là :
202 x 105 = 21 210 ( m )
Đáp số : a. 614 m
b. 21 210 m
Câu 3 : (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 789 x 101 - 789 b) 123 x 45 + 123 x 55
= 789 x (101 - 1 ) = 123 x ( 45 + 55 )
= 789 x 100 = 123 x 100
= 78 900 = 12 300

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyển Lê Bảo Lam
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)