KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
Chia sẻ bởi Văn Ngọc Nhật Tân |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II MÔN SINH HỌC 7
NĂM HỌC 2007-2008
Thời gian 45 phút
Đề:
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm )
Câu 1: Hãy điền nội dung thích hợp vào khoảng …… Dưới đây ( 2 điểm )
Thằn lằn bóng đuôi dài da khô có vảy sừng bao bọc để………………(1)……………………và
…….………………(2)…………………….., nhờ có ……………(3)……..……… nên phát huy được tác dụng các giác quan trên đầu, mắt có mí cử động được nhằm ………(4)……..………….và
…………………….(5)………………………., màng nhỉ ………………(6)….………..để bảo vệ màng nhỉ và……………………(7)……………………………Tim có ba ngăn, tâm nhỉ có vách cụt, nên máu nuôi cơ thể…….…………(8)………………………….
Câu 2: Chọn những mục tương ứng ở cột A ứng với cột B trong bảng dưới đây (1,75 điểm )
A
B
1. Vây ngực, vây bụng
a. …… Giúp cá di chuyển về phía trước
2. Vây lưng, vây hậu môn
b. …… Giử thăng bằng, rẻ trái, phải, lên xuống
3. Khúc đuôi mang vây đuôi
c. …… Giử thăng bằng theo chiều dọc
4. Cóc nhà
d. …… Là động vật hằng nhiệt, có cấu tạo thích nghi đời sống bay, chi trước biến đổi thành cánh
5. Thú mỏ vịt
e. ……. Sống chui luồn dưới đáy bùn, có thân rất dài, vây ngực, vây bụng tiêu biến, bơi chậm
6. Lươn
f. …….Ưa sống ở cạn hơn dưới nước, da sù sì có mủ độc.
7. Chim bồ câu
g. ……. có mỏ dẹp, sống vừa nước vừa cạn, đẻ trứng, có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
Câu 3: Hảy đánh dấu X vào ô ( có kết quả đúng. (3,25 điểm)
1. Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá:
a. ( Cá chép, cá Voi, cá Trích
b. ( Cá ngừ, cá Rô, cá Heo
c. ( Lươn, cá Đuối, cá Thu
d. ( Cá Ngựa, cá Voi xanh, cá Nhám
2. Ếch đồng có đặc điểm nào thích nghi đời sống vừa nước vừa cạn
a. ( Hô hấp bằng da và phổi, chủ yếu bằng da, chi sau có màng bơi.
b. ( Chi có ngón chia đốt linh hoạt, chi sau khỏe nhảy xa.
c. ( Hô hấp bằng da và phổi, chủ yếu bằng phổi.
d. ( Tất cả đều đúng
3. Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
a. ( Động vật biến nhiệt thích nghi đời sống ở cạn
b. ( Động vật hằng nhiệt, thích nghi đời sống vừa nước vừa cạn
c. ( Da trần ẩm ướt, tim 3 ngăn , 2 vòng tuần hoàn, thích nghi đời sống vừa nước vừa cạn
d. ( Di chuyển bằng nhảy cóc, tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể đỏ tươi
4. Những động vật nào dưới đây là động vật có xương sống biến nhiệt, đẻ trứng
a. ( Cá chép, chim bồ câu, thú mỏ vịt
b. ( Thằn lằn bóng đuôi dài, Ếch đồng, cá chép
c. ( Ếch đồng, giun đất, cá trắm
d. ( Chim sẻ, cá mè, ểnh ương
5. Những đặc điểm cấu tạo ngoài nào của chim thích nghi đời sống bay
a. ( Cơ thể hình thoi có lông mao dày, xốp, chi trước biến thành cánh.
b. ( Có cổ dài linh hoạt, mỏ sừng không có răng, chi có vuốt sắc.
c. ( Cơ thể hình thoi, phủ lông vũ, chi trước biến thành cánh.
d. ( Tất cả đều đúng.
6. Chim hô hấp nhờ :
a. ( Các túi khí len lỏi khắp cơ thể
b. ( Phổi nhiều ngăn có cơ liên sườn tham gia vào hô hấp.
c. ( Chỉ hô hấp bằng phổi.
d. ( Các túi khí và Phổi có hệ thống ống khí.
7. Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là:
a. ( Lớp bò sát và lớp chim b. ( Lớp chim và lớp thú
c. ( Lớp bò sát và lớp thú d. ( Lớp bò sát, lớp chim và lớp thú.
8. Hình thức sinh sản của thú có đặc điểm:
a. ( Đẻ trứng và nuôi con bằng sửa diều
b. ( Đẻ con và nuôi con bằng sửa mẹ
c. ( Đẻ con và con non tự đi kiếm ăn
d. ( a và b đều đúng
9. Thú ăn thịt có những đặc điểm:
a. ( Răng cửa dài sắc, thiếu răng nanh, răng hàm
NĂM HỌC 2007-2008
Thời gian 45 phút
Đề:
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm )
Câu 1: Hãy điền nội dung thích hợp vào khoảng …… Dưới đây ( 2 điểm )
Thằn lằn bóng đuôi dài da khô có vảy sừng bao bọc để………………(1)……………………và
…….………………(2)…………………….., nhờ có ……………(3)……..……… nên phát huy được tác dụng các giác quan trên đầu, mắt có mí cử động được nhằm ………(4)……..………….và
…………………….(5)………………………., màng nhỉ ………………(6)….………..để bảo vệ màng nhỉ và……………………(7)……………………………Tim có ba ngăn, tâm nhỉ có vách cụt, nên máu nuôi cơ thể…….…………(8)………………………….
Câu 2: Chọn những mục tương ứng ở cột A ứng với cột B trong bảng dưới đây (1,75 điểm )
A
B
1. Vây ngực, vây bụng
a. …… Giúp cá di chuyển về phía trước
2. Vây lưng, vây hậu môn
b. …… Giử thăng bằng, rẻ trái, phải, lên xuống
3. Khúc đuôi mang vây đuôi
c. …… Giử thăng bằng theo chiều dọc
4. Cóc nhà
d. …… Là động vật hằng nhiệt, có cấu tạo thích nghi đời sống bay, chi trước biến đổi thành cánh
5. Thú mỏ vịt
e. ……. Sống chui luồn dưới đáy bùn, có thân rất dài, vây ngực, vây bụng tiêu biến, bơi chậm
6. Lươn
f. …….Ưa sống ở cạn hơn dưới nước, da sù sì có mủ độc.
7. Chim bồ câu
g. ……. có mỏ dẹp, sống vừa nước vừa cạn, đẻ trứng, có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
Câu 3: Hảy đánh dấu X vào ô ( có kết quả đúng. (3,25 điểm)
1. Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá:
a. ( Cá chép, cá Voi, cá Trích
b. ( Cá ngừ, cá Rô, cá Heo
c. ( Lươn, cá Đuối, cá Thu
d. ( Cá Ngựa, cá Voi xanh, cá Nhám
2. Ếch đồng có đặc điểm nào thích nghi đời sống vừa nước vừa cạn
a. ( Hô hấp bằng da và phổi, chủ yếu bằng da, chi sau có màng bơi.
b. ( Chi có ngón chia đốt linh hoạt, chi sau khỏe nhảy xa.
c. ( Hô hấp bằng da và phổi, chủ yếu bằng phổi.
d. ( Tất cả đều đúng
3. Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
a. ( Động vật biến nhiệt thích nghi đời sống ở cạn
b. ( Động vật hằng nhiệt, thích nghi đời sống vừa nước vừa cạn
c. ( Da trần ẩm ướt, tim 3 ngăn , 2 vòng tuần hoàn, thích nghi đời sống vừa nước vừa cạn
d. ( Di chuyển bằng nhảy cóc, tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể đỏ tươi
4. Những động vật nào dưới đây là động vật có xương sống biến nhiệt, đẻ trứng
a. ( Cá chép, chim bồ câu, thú mỏ vịt
b. ( Thằn lằn bóng đuôi dài, Ếch đồng, cá chép
c. ( Ếch đồng, giun đất, cá trắm
d. ( Chim sẻ, cá mè, ểnh ương
5. Những đặc điểm cấu tạo ngoài nào của chim thích nghi đời sống bay
a. ( Cơ thể hình thoi có lông mao dày, xốp, chi trước biến thành cánh.
b. ( Có cổ dài linh hoạt, mỏ sừng không có răng, chi có vuốt sắc.
c. ( Cơ thể hình thoi, phủ lông vũ, chi trước biến thành cánh.
d. ( Tất cả đều đúng.
6. Chim hô hấp nhờ :
a. ( Các túi khí len lỏi khắp cơ thể
b. ( Phổi nhiều ngăn có cơ liên sườn tham gia vào hô hấp.
c. ( Chỉ hô hấp bằng phổi.
d. ( Các túi khí và Phổi có hệ thống ống khí.
7. Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là:
a. ( Lớp bò sát và lớp chim b. ( Lớp chim và lớp thú
c. ( Lớp bò sát và lớp thú d. ( Lớp bò sát, lớp chim và lớp thú.
8. Hình thức sinh sản của thú có đặc điểm:
a. ( Đẻ trứng và nuôi con bằng sửa diều
b. ( Đẻ con và nuôi con bằng sửa mẹ
c. ( Đẻ con và con non tự đi kiếm ăn
d. ( a và b đều đúng
9. Thú ăn thịt có những đặc điểm:
a. ( Răng cửa dài sắc, thiếu răng nanh, răng hàm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Văn Ngọc Nhật Tân
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)