KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LƠP 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hương |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LƠP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐIỂM
TRƯỜNG : Tiểu học Nghĩa Dân
HỌ VÀ TÊN :.................................
LỚP: ...............................
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN - LỚP 2 (40 phút)
Năm học 2012 – 2013
Thứ ngày tháng năm 2012
PhÇn I. Tr¾c nghiÖm. ( 2®iÓm) Khoanh vµo ch÷ c¸i tríc ®¸p ¸n ®óng
Câu 1: Nam có 20 hòn bi, Nam cho bạn 5 hòn. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu hòn bi?
A. 10 hòn bi
B. 15 hòn bi
C. 20 hòn bi
Câu 2: Số hình tam giác của hình bên là:
A. 4 hình
B. 6 hình
C. 8 hình
Câu 3: Số 85 được đọc là:
A. tám năm
B. tám mươi năm
C. Tám mươi lăm
Câu 4: Các số 78, 87, 69, 96 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 78, 87, 69, 96
B. 78, 69, 87, 96
C. 69,78, 87, 96
PhÇn II. Tù luËn (8 ®iÓm)
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
9 + 30 26 + 32 58 – 8 47 – 13
......................... ........................ .......................... ............................
......................... ........................ .......................... ............................
......................... ........................ .......................... ............................
Câu 6: (2 điểm) Bắc có 22 quyển vở bìa đỏ và 16 quyển vở bìa xanh. Hỏi Bắc có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 7: (2 điểm) : Nhà Minh có 45 con vừa gà vừa vịt, trong có 13 con vịt. Hỏi nhà Minh có bao nhiêu con gà?
Tóm tắt Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống.
33 + = 33 45 + < 48
+ 18 > 28 38 - = 30
TRƯỜNG : Tiểu học Nghĩa Dân
HỌ VÀ TÊN :.................................
LỚP: ...............................
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN - LỚP 2 (40 phút)
Năm học 2012 – 2013
Thứ ngày tháng năm 2012
PhÇn I. Tr¾c nghiÖm. ( 2®iÓm) Khoanh vµo ch÷ c¸i tríc ®¸p ¸n ®óng
Câu 1: Nam có 20 hòn bi, Nam cho bạn 5 hòn. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu hòn bi?
A. 10 hòn bi
B. 15 hòn bi
C. 20 hòn bi
Câu 2: Số hình tam giác của hình bên là:
A. 4 hình
B. 6 hình
C. 8 hình
Câu 3: Số 85 được đọc là:
A. tám năm
B. tám mươi năm
C. Tám mươi lăm
Câu 4: Các số 78, 87, 69, 96 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 78, 87, 69, 96
B. 78, 69, 87, 96
C. 69,78, 87, 96
PhÇn II. Tù luËn (8 ®iÓm)
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
9 + 30 26 + 32 58 – 8 47 – 13
......................... ........................ .......................... ............................
......................... ........................ .......................... ............................
......................... ........................ .......................... ............................
Câu 6: (2 điểm) Bắc có 22 quyển vở bìa đỏ và 16 quyển vở bìa xanh. Hỏi Bắc có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 7: (2 điểm) : Nhà Minh có 45 con vừa gà vừa vịt, trong có 13 con vịt. Hỏi nhà Minh có bao nhiêu con gà?
Tóm tắt Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống.
33 + = 33 45 + < 48
+ 18 > 28 38 - = 30
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hương
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)