Kiểm tra chất lượng đầu năm
Chia sẻ bởi Trần Thị Bích Quyên |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra chất lượng đầu năm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 12 PT
- NĂM HỌC 2007-2008
* Môn kiểm tra: Vật lý
* Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG:
Câu 1: Đồ thị mô tả định luật Ôm đối với một đọan mạch có điện trở R là
A. B. C. D.
Câu 2: Nhiệt lượng toả ra trên đoạn mạch có dòng điện chạy qua là:
A. B. Q = I.R2.t C. D.
Câu 3: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch được đo bằng:
A. công tơ điện. B.ampe kế. C. vôn kế.. D. tĩnh điện kế.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.
C. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch
D. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đọan mạch đó.
Câu 5: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( được mắc với điện trở 4,8 ( thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn là :
A. E = 12,25 (V) C. E = 14,50 (V)
B. E = 12,00 (V) D. E = 11,75 (V)
Câu 6: Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U = 120V, có công suất là P1. P2 là công suất của đèn ấy khi thắp sáng ở hiệu điện thế U = 110V thì:
A. P1 > P2
B. P1 = P2
C. P1 < P2
D. Câu trả lời phụ thuộc vào công suất định mức của đèn.
Câu 7: Một bình điện phân đựng dung dịch H2SO4 có các điện cực bằng than. Cường độ dòng điện trong mạch là 2A, thời gian điện phân là 1 giờ 4 phút 20 giây. Thể tích khí H2 thoát ra ở catôt (điều kiện tiêu chuẩn) là:
A. 0,896 lít. B. 0,47 lít. C. 4,48 lít. D. 8,96 lít.
Câu 8: Một acquy có suất điện động 12 V được nối với một điện trở ngoài 2 Ω sẽ xuất hiện dòng điện 5 A. Trong trường hợp acquy bị chạp mạch thì cường độ dòng điện sẽ bằng:
A. 30A. B. 25A. C. 20A. D. 35A.
Câu 9: Hạt mang điện tự do trong chất điện phân là:
A. ion dương và ion âm C. electron và ion dương.
B. electron, ion dương và ion âm. D. electron và ion âm.
Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ((), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị là
A. R = 1 (() C. R = 3 (()
B. R = 2 (() D. R = 4 (()
Câu 11: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau
D. Sự va chạm của các hạt nhân nguyên tử với nhau.
Câu 12: Bán dẫn loại n (bán dẫn chứa tạp chất) có:
A. hạt tải điện cơ bản là êlectron.
B. hạt tải điện là êlectron và lỗ trống đều là cơ bản.
C. hạt tải điện cơ bản là lỗ trống.
D. hạt tải điện là ion dương và ion âm.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, ion dương và ion âm.
B. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các ion dương và ion âm.
C. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.
D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Từ trường không tương tác với
A. các điện tích đứng yên.
B. các điện tích chuyển động.
C. nam châm đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 15cm, trong đó có hai dòng điện I1 = 1A, I2 = 2A ngược chiều nhau. Điểm có = cách hai dòng điện lần lượt bằng:
A. r1 = 15cm và r2 = 30cm B. r1 = 30cm và r2 = 15cm
C. r1 = 5cm và r2 = 10cm D. r1 = 10cm và r2 = 5cm
Câu 16: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là
A. 2.10-6 (T) C. 2.10-8 (T)
B. 4.10-6 (T) D. 4.10-7 (T)
Câu 17: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6 (T). Đường kính của dòng điện đó là
A. 20 (cm) B. 10 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm)
Câu 18: Một hạt mang điện tích 3,2.1019C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5T. Lúc vừa vào từ trường vận tốc của hạt bằng 106 m/s và hợp với hướng từ trường một góc 300. Lực Loren tác dụng lên hạt là:
A. 0,8.10-13N. B. 1,6.10-13N. C. 0,08.10-13N. D. 1,06.10-13N.
Câu 19: Một ion bay theo quỹ đạo tròn bán kính R trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo là bao nhiêu?
A. 2R. B. R. C. . D. 4R.
Câu 20: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2 (N). Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là
A. 300 B. 0,50 C. 600 D. 900
Câu 21:
Đơn vị của từ thông là
A. Vêbe (Wb) C. Tesla (T)
B. Am-pe (A) D. Vôn (V)
Câu 22: Vòng dây chuyển động song song với đường sức của từ trường đều. Suất điện động cảm ứng của vòng dây:
A. bằng không.
B. phụ thuộc vào độ lớn của vectơ cảm ứng từ.
C. phụ thuộc vào hình dạng vòng dây.
D. phụ thuộc vào diện tích vòng dây.
Câu 23: Một vòng dây dẫn hình tròn phẳng có đường kính 2 cm đặt trong một từ trường đều có . Từ thông qua mặt phẳng vòng dây khi vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây góc ( = 300 bằng:
A. 10-3Wb. B. 10-5Wb. C. 10-4Wb. D. 10-6Wb.
Câu 24: Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 0,2 (mV) C. 4.10-4 (V)
B. 3,46.10-4 (V) D. 4 (mV)
PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH BAN KHTN
Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ((), mạch ngoài có điện trở R. Để công suâ`t tiêu thụ ở mạch ngoài đạt gía trị lớn nhất thì R có giá trị là :
A. 2 (() B. 1 (() C. 3 (() D. 6 (()
Câu 2: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 ((). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là
A. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (() C. Eb = 6 (V); rb = 3 (()
B. Eb = 12 (V); rb = 6 (() D. Eb = 12 (V); rb = 3 (()
Câu 3: Nguyên nhân cường độ dòng điện bão hoà trong chân không tăng khi nhiệt độ catốt tăng là vì:
A. Số electron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lên
B. Số hạt tải điện do bị ion hoá tăng dần
C. Sức cản của môi trường lên các hạt tải điện giảm đi
D. Số electron bật ra khỏi catốt không đổi
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
B. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện.
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch.
D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch.
Câu 5: Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng vì:
A. các êlectron tự do va chạm nhiều hơn với ion dương ở nút mạng.
B. trong kim loại xuất hiện càng nhiều êlectron và lỗ trống.
C. có sự phát xạ nhiệt êlectron.
D. do sự phân li làm cho các ion dương và ion âm tăng nhanh.
Câu 6: Một điện tích có độ lớn q = 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 0,5 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là:
A. 2,5.10-3N. B. 25.10-3N. C. 25N. D. 2,5N.
Ban KHXH
Câu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 ((), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 ((). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 18 (V) C. U = 12 (V)
B. U = 6 (V) D. U = 24 (V)
Câu 2: Hạt mang điện tự do trong chân không là:
A. electron phát xạ nhiệt từ catôt. C. ion dương và ion âm.
B. electron, ion dương và ion âm. D. electron và ion dương .
Câu 3: Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều, theo hướng của vectơ thì:
A. chuyển động không thay đổi.
B. hướng chuyển động thay đổi.
C. độ lớn của vận tốc thay đổi.
D. động năng thay đổi.
Câu 4: Một bàn ủi điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn ủi có cường độ là 5A. Cho rằng giá tiền điện là 700đ/KWh. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn ủi này trong thời gian 10 giờ là bao nhiêu?
A. 7700đ. B. 3500đ.
C. 770đ. D. 350đ
Câu 5: Từ thông ( qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 10 (V) B. 6 (V) C. 16 (V) D. 22 (V)
Câu 6: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 ((). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là
A. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (() C. Eb = 6 (V); rb = 3 (()
B. Eb = 12 (V); rb = 6 (() D. Eb = 12 (V); rb = 3 (()
---Hết---
SỞ GD-ĐT BẠC LIÊU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2007-2008
-------------- Môn kiểm tra: Vật lý
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN CHUNG
Câu 1
A
Câu 9
A
Câu 17
A
Câu 2
A
Câu 10
A
Câu 18
A
Câu 3
A
Câu 11
A
Câu 19
A
Câu 4
A
Câu 12
A
Câu 20
A
Câu 5
A
Câu 13
A
Câu 21
A
Câu 6
A
Câu 14
A
Câu 22
A
Câu 7
A
Câu 15
A
Câu 23
B
Câu 8
A
Câu 16
A
Câu 24
B
BAN KHTN
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
A
A
A
A
A
BAN KHXH
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
A
A
A
A
A
- NĂM HỌC 2007-2008
* Môn kiểm tra: Vật lý
* Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG:
Câu 1: Đồ thị mô tả định luật Ôm đối với một đọan mạch có điện trở R là
A. B. C. D.
Câu 2: Nhiệt lượng toả ra trên đoạn mạch có dòng điện chạy qua là:
A. B. Q = I.R2.t C. D.
Câu 3: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch được đo bằng:
A. công tơ điện. B.ampe kế. C. vôn kế.. D. tĩnh điện kế.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.
C. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch
D. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đọan mạch đó.
Câu 5: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( được mắc với điện trở 4,8 ( thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn là :
A. E = 12,25 (V) C. E = 14,50 (V)
B. E = 12,00 (V) D. E = 11,75 (V)
Câu 6: Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U = 120V, có công suất là P1. P2 là công suất của đèn ấy khi thắp sáng ở hiệu điện thế U = 110V thì:
A. P1 > P2
B. P1 = P2
C. P1 < P2
D. Câu trả lời phụ thuộc vào công suất định mức của đèn.
Câu 7: Một bình điện phân đựng dung dịch H2SO4 có các điện cực bằng than. Cường độ dòng điện trong mạch là 2A, thời gian điện phân là 1 giờ 4 phút 20 giây. Thể tích khí H2 thoát ra ở catôt (điều kiện tiêu chuẩn) là:
A. 0,896 lít. B. 0,47 lít. C. 4,48 lít. D. 8,96 lít.
Câu 8: Một acquy có suất điện động 12 V được nối với một điện trở ngoài 2 Ω sẽ xuất hiện dòng điện 5 A. Trong trường hợp acquy bị chạp mạch thì cường độ dòng điện sẽ bằng:
A. 30A. B. 25A. C. 20A. D. 35A.
Câu 9: Hạt mang điện tự do trong chất điện phân là:
A. ion dương và ion âm C. electron và ion dương.
B. electron, ion dương và ion âm. D. electron và ion âm.
Câu 10: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ((), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị là
A. R = 1 (() C. R = 3 (()
B. R = 2 (() D. R = 4 (()
Câu 11: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau
D. Sự va chạm của các hạt nhân nguyên tử với nhau.
Câu 12: Bán dẫn loại n (bán dẫn chứa tạp chất) có:
A. hạt tải điện cơ bản là êlectron.
B. hạt tải điện là êlectron và lỗ trống đều là cơ bản.
C. hạt tải điện cơ bản là lỗ trống.
D. hạt tải điện là ion dương và ion âm.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, ion dương và ion âm.
B. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các ion dương và ion âm.
C. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.
D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Từ trường không tương tác với
A. các điện tích đứng yên.
B. các điện tích chuyển động.
C. nam châm đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 15cm, trong đó có hai dòng điện I1 = 1A, I2 = 2A ngược chiều nhau. Điểm có = cách hai dòng điện lần lượt bằng:
A. r1 = 15cm và r2 = 30cm B. r1 = 30cm và r2 = 15cm
C. r1 = 5cm và r2 = 10cm D. r1 = 10cm và r2 = 5cm
Câu 16: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là
A. 2.10-6 (T) C. 2.10-8 (T)
B. 4.10-6 (T) D. 4.10-7 (T)
Câu 17: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6 (T). Đường kính của dòng điện đó là
A. 20 (cm) B. 10 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm)
Câu 18: Một hạt mang điện tích 3,2.1019C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5T. Lúc vừa vào từ trường vận tốc của hạt bằng 106 m/s và hợp với hướng từ trường một góc 300. Lực Loren tác dụng lên hạt là:
A. 0,8.10-13N. B. 1,6.10-13N. C. 0,08.10-13N. D. 1,06.10-13N.
Câu 19: Một ion bay theo quỹ đạo tròn bán kính R trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo là bao nhiêu?
A. 2R. B. R. C. . D. 4R.
Câu 20: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2 (N). Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là
A. 300 B. 0,50 C. 600 D. 900
Câu 21:
Đơn vị của từ thông là
A. Vêbe (Wb) C. Tesla (T)
B. Am-pe (A) D. Vôn (V)
Câu 22: Vòng dây chuyển động song song với đường sức của từ trường đều. Suất điện động cảm ứng của vòng dây:
A. bằng không.
B. phụ thuộc vào độ lớn của vectơ cảm ứng từ.
C. phụ thuộc vào hình dạng vòng dây.
D. phụ thuộc vào diện tích vòng dây.
Câu 23: Một vòng dây dẫn hình tròn phẳng có đường kính 2 cm đặt trong một từ trường đều có . Từ thông qua mặt phẳng vòng dây khi vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây góc ( = 300 bằng:
A. 10-3Wb. B. 10-5Wb. C. 10-4Wb. D. 10-6Wb.
Câu 24: Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 0,2 (mV) C. 4.10-4 (V)
B. 3,46.10-4 (V) D. 4 (mV)
PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH BAN KHTN
Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ((), mạch ngoài có điện trở R. Để công suâ`t tiêu thụ ở mạch ngoài đạt gía trị lớn nhất thì R có giá trị là :
A. 2 (() B. 1 (() C. 3 (() D. 6 (()
Câu 2: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 ((). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là
A. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (() C. Eb = 6 (V); rb = 3 (()
B. Eb = 12 (V); rb = 6 (() D. Eb = 12 (V); rb = 3 (()
Câu 3: Nguyên nhân cường độ dòng điện bão hoà trong chân không tăng khi nhiệt độ catốt tăng là vì:
A. Số electron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lên
B. Số hạt tải điện do bị ion hoá tăng dần
C. Sức cản của môi trường lên các hạt tải điện giảm đi
D. Số electron bật ra khỏi catốt không đổi
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
B. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện.
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch.
D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch.
Câu 5: Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng vì:
A. các êlectron tự do va chạm nhiều hơn với ion dương ở nút mạng.
B. trong kim loại xuất hiện càng nhiều êlectron và lỗ trống.
C. có sự phát xạ nhiệt êlectron.
D. do sự phân li làm cho các ion dương và ion âm tăng nhanh.
Câu 6: Một điện tích có độ lớn q = 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 0,5 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là:
A. 2,5.10-3N. B. 25.10-3N. C. 25N. D. 2,5N.
Ban KHXH
Câu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 ((), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 ((). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 18 (V) C. U = 12 (V)
B. U = 6 (V) D. U = 24 (V)
Câu 2: Hạt mang điện tự do trong chân không là:
A. electron phát xạ nhiệt từ catôt. C. ion dương và ion âm.
B. electron, ion dương và ion âm. D. electron và ion dương .
Câu 3: Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều, theo hướng của vectơ thì:
A. chuyển động không thay đổi.
B. hướng chuyển động thay đổi.
C. độ lớn của vận tốc thay đổi.
D. động năng thay đổi.
Câu 4: Một bàn ủi điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn ủi có cường độ là 5A. Cho rằng giá tiền điện là 700đ/KWh. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn ủi này trong thời gian 10 giờ là bao nhiêu?
A. 7700đ. B. 3500đ.
C. 770đ. D. 350đ
Câu 5: Từ thông ( qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 10 (V) B. 6 (V) C. 16 (V) D. 22 (V)
Câu 6: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 ((). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là
A. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (() C. Eb = 6 (V); rb = 3 (()
B. Eb = 12 (V); rb = 6 (() D. Eb = 12 (V); rb = 3 (()
---Hết---
SỞ GD-ĐT BẠC LIÊU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2007-2008
-------------- Môn kiểm tra: Vật lý
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN CHUNG
Câu 1
A
Câu 9
A
Câu 17
A
Câu 2
A
Câu 10
A
Câu 18
A
Câu 3
A
Câu 11
A
Câu 19
A
Câu 4
A
Câu 12
A
Câu 20
A
Câu 5
A
Câu 13
A
Câu 21
A
Câu 6
A
Câu 14
A
Câu 22
A
Câu 7
A
Câu 15
A
Câu 23
B
Câu 8
A
Câu 16
A
Câu 24
B
BAN KHTN
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
A
A
A
A
A
BAN KHXH
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
A
A
A
A
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Bích Quyên
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)