Kiem tra chat luong
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Minh Thư |
Ngày 10/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: kiem tra chat luong thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS HOÀNG LAM
CÂU HỎI HÓA 9
Chủ đề: TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM- CLO
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Nhiều phi kim tác dụng vối oxi tạo thành oxit axit
B. Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí
C. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
D. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit
Câu 2: X là muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí clo; Y là muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. X và Y theo thứ tự là:
A. FeCl2, FeCl3 B. đều là FeCl3
C. FeCl3, FeCl2 D. đều là FeCl2
Câu 3: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO và HClO B. HClO4 C. HCl D. HCl
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:
A. KOH B. NaOH loãng C. Ca(OH)2 loãng D. NaCl
Câu 5: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các phi kim F2, Cl2, Br2,từ trái sang phải là:
A. F2 ,Br2, Cl2 B. F2, Cl2, Br2
C. F2 , Br2 , Cl2 D. F2, Cl2, Br2
Câu 6: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là mùi clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của clo là do:
A. Có HClO chất này có tính oxi hóa mạnh
B. Clo độc nên có tính sát trùng
C. Một nguyên nhân khác
D. Clo có tính oxi hóa mạnh
Câu 7: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế clo?
A. KMnO4, dung dịch HCl loãng.
B. KMnO4, dung dịch H2SO4 loãng và tinh thể NaCl.
C. MnO2, dung dịch HCl loãng.
D. MnO2, dung dịch H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl.
Câu 8: R là nguyênntố phi kim. Hợp chất của R với hiđro có công thức chung là RH2 chứa 5,88% H. R là nguyên tố nào sau đây?
A. Cac bon B. Lưu huỳnh
C. Photpho D. Nitơ
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C
C
A
B
D
D
C
B
TỰ LUẬN:
Câu 9: Viết các phương trình hóa học của S, P, Cu, Zn với khí O2. Cho biết các oxit tạo thành thuộc loại nào? Viết công thức các axit, bazơ tương ứng với mỗi oxit đó
ĐA:
S + O2 SO2
.
4P +5O2 2P2O5
2 Cu + O2 2CuO
2 Zn + O2 2ZnO
Oxit axit: SO2, P2O5 => aixt tương ứng: H2SO3, H3PO4
Oxit bazơ: CuO, ZnO => bazơ tương ứng: Cu(OH)2, Zn(OH)2
Câu 10: Viết các phương trình hóa học giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có)
a) Khí flo và hiđro
b) bột lưu huỳnh và khí oxi
c) bột sắt và bột lưu huỳnh
d) cac bon và oxi
e) khí hiđro và lưu huỳnh
ĐA:
a) F2 + H2 2HF
b) S + O2 SO2
c) Fe + S FeS
d) C + O2 CO2
e) H2 + S H2S
Câu 11: Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau:
Phi kim Oxit axit(1Oxit axit (2) Axit muối sufat tan muối sufat không tan
a) Tìm công thức các chất thích hợp để biểu diễn chuyển đổi trên
b) Viết các phương trình hóa học để biểu diễn chuyển đổi trên
ĐA:
a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
b) S + O2 SO2
2SO2 + O2 2SO3
SO3 +H2O H2SO4
H2SO4 +2NaOH Na2SO4 +2H2O
Na2SO4 +BaCl2 BaSO4 +2NaCl
Câu12: Nung hổn hợp gổm 5,6 gam sắt và 1,6 gam lưu huỳnh trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho dung dịch HCl 1M phản ứng vừa đủ với A thu được hỗn hợp khí B.
a) Hãy viết các phương trình
CÂU HỎI HÓA 9
Chủ đề: TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM- CLO
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Nhiều phi kim tác dụng vối oxi tạo thành oxit axit
B. Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí
C. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
D. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit
Câu 2: X là muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí clo; Y là muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. X và Y theo thứ tự là:
A. FeCl2, FeCl3 B. đều là FeCl3
C. FeCl3, FeCl2 D. đều là FeCl2
Câu 3: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO và HClO B. HClO4 C. HCl D. HCl
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:
A. KOH B. NaOH loãng C. Ca(OH)2 loãng D. NaCl
Câu 5: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các phi kim F2, Cl2, Br2,từ trái sang phải là:
A. F2 ,Br2, Cl2 B. F2, Cl2, Br2
C. F2 , Br2 , Cl2 D. F2, Cl2, Br2
Câu 6: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là mùi clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của clo là do:
A. Có HClO chất này có tính oxi hóa mạnh
B. Clo độc nên có tính sát trùng
C. Một nguyên nhân khác
D. Clo có tính oxi hóa mạnh
Câu 7: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế clo?
A. KMnO4, dung dịch HCl loãng.
B. KMnO4, dung dịch H2SO4 loãng và tinh thể NaCl.
C. MnO2, dung dịch HCl loãng.
D. MnO2, dung dịch H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl.
Câu 8: R là nguyênntố phi kim. Hợp chất của R với hiđro có công thức chung là RH2 chứa 5,88% H. R là nguyên tố nào sau đây?
A. Cac bon B. Lưu huỳnh
C. Photpho D. Nitơ
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C
C
A
B
D
D
C
B
TỰ LUẬN:
Câu 9: Viết các phương trình hóa học của S, P, Cu, Zn với khí O2. Cho biết các oxit tạo thành thuộc loại nào? Viết công thức các axit, bazơ tương ứng với mỗi oxit đó
ĐA:
S + O2 SO2
.
4P +5O2 2P2O5
2 Cu + O2 2CuO
2 Zn + O2 2ZnO
Oxit axit: SO2, P2O5 => aixt tương ứng: H2SO3, H3PO4
Oxit bazơ: CuO, ZnO => bazơ tương ứng: Cu(OH)2, Zn(OH)2
Câu 10: Viết các phương trình hóa học giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có)
a) Khí flo và hiđro
b) bột lưu huỳnh và khí oxi
c) bột sắt và bột lưu huỳnh
d) cac bon và oxi
e) khí hiđro và lưu huỳnh
ĐA:
a) F2 + H2 2HF
b) S + O2 SO2
c) Fe + S FeS
d) C + O2 CO2
e) H2 + S H2S
Câu 11: Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau:
Phi kim Oxit axit(1Oxit axit (2) Axit muối sufat tan muối sufat không tan
a) Tìm công thức các chất thích hợp để biểu diễn chuyển đổi trên
b) Viết các phương trình hóa học để biểu diễn chuyển đổi trên
ĐA:
a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
b) S + O2 SO2
2SO2 + O2 2SO3
SO3 +H2O H2SO4
H2SO4 +2NaOH Na2SO4 +2H2O
Na2SO4 +BaCl2 BaSO4 +2NaCl
Câu12: Nung hổn hợp gổm 5,6 gam sắt và 1,6 gam lưu huỳnh trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho dung dịch HCl 1M phản ứng vừa đủ với A thu được hỗn hợp khí B.
a) Hãy viết các phương trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Minh Thư
Dung lượng: 106,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)