Kiem tra anh 8
Chia sẻ bởi Lưu Hoài Ẩn |
Ngày 11/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: kiem tra anh 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 8
A. VOCABULARY (TỪ VỰNG) :
Ôn từ vựng theo từng unit: unit 9 unit 15
STRUCTURES
1. The Basic Tenses
Tenses
Form
Trạng từ
Cách dùng và ví dụ
1.The Simple present
(Hiện tại đơn))
S + Vs/es
S+do/does not+ Vo
Do/Does+ S+ Vo?
always, often, usually, frequently, sometimes =occasionally, rarely
=seldom, once or twice a week, never..
* Chỉ 1 thói quen ở hiện tại.
- ex: He usually (go) goes to school in the morning
* 1 sự thật không thay đổi.
- ex: The sun (rise) rises in the East.
2. The Present Continuous
(Hiện tại tiếp diễn)
S+ am/is/ are+ V-ing
S +am/is/are + not+V-ing
Am/is/are+ S+ V-ing?
at the moment, at the time, Verb! (look!, listen!, be quiet)
at present = now
* Cho hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
- It (rain) is raining now.
- Lan (eat) is eating at preent
- Listen! She (sing) is singing
3. The Present
Perfect
(Hiện Tại Hoàn Thành)
S + have/has + V3/Ved
S + have/has +not+ V3/V-ed
Have/Has +S + V3/V-ed?
for + khoảng t.gian
since + Mốc t.gian
never, ever, just = recently = lately, so far = up to now = up to the present= until now, already, yet, this is the first time ...., several times.
* Chỉ hành động xảy ra trong qúa khứ nhưng t.gian không xác định.
ex: She (visit) has visited Ha Long Bay several times.
* Chỉ hành động bắt đầu ở qúa khứ mà còn tiếp tục kéo dài đến hiện tại.
- We (learn) have learnt English for 7 years.
- My mother (be) has been sick sinse yesterday
- Lan (just buy) has just bought a new shirt.
4. The Simple Past
( Qúa khứ đơn)
S + V2/V-ed
S + did + NOT + bare-V
Did +S + bare- V?
- Yessterday, last (last week /month/ year...), ago, in + year(in 2000...)
* Diễn tả hành động xảy ra ở 1 thời gian xác định trong QK.
- She (meet) met him yesterday.
- Mr Pike (stay) stayed here last nigh
5. The Past Continuous (Qúa khứ tiếp diễn)
S + was/ were + V-ing
S +was/were+ not+V-ing
Was/ were + S + V-ing?
At 5 P.m/ at 5 o’clock + Thời gian trong QK, all day yesterday.
When, as, while.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong QK
- At this time last night, she (study) was studying lessons at home.
* Chỉ 2 hành động xảy ra song song ở QK
- My mother (cook) was cooking while my father (watch) was watching TV.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xảy đến
-When he ( drive) was driving, he (see) saw a serious accident.
6. The simple future (Tương Lai đơn)
S + will/ shall + Vo
S + will/shall + not +Vo
Will/Shall + S +Vo?
Tomorrow, next (next week/ month/ year...), someday,...
Diễn tả hành động xảy ra trong tương laii.
- Tomorrow he (visit ) will visit me.
- She (stay) will stay at home next Monday.
2: REPORTED SPEECH:
3. PHRASE OF PURPOSE AND ADJECTIVES
A-Adjective Followed By An Infinitive :
Form: It’s + adjective + to-Vco
Ex: It’s difficult to do that exercise. ( Làm bài tập đó rất khó.)
Những Adjectives thường gặp:
Easy, difficult, hard, dangerous, important, necessary, lovely, interesting, nice, great…
=> It’s + adj + to V
B- Adjective Followed By A Noun Clause:
Form: S+ V+ adj + clause
Ex: I’m sure that they will come. (Tôi chắc chắn họ sẽ đến.)
Adjectives thöôøng gaëp trong
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 8
A. VOCABULARY (TỪ VỰNG) :
Ôn từ vựng theo từng unit: unit 9 unit 15
STRUCTURES
1. The Basic Tenses
Tenses
Form
Trạng từ
Cách dùng và ví dụ
1.The Simple present
(Hiện tại đơn))
S + Vs/es
S+do/does not+ Vo
Do/Does+ S+ Vo?
always, often, usually, frequently, sometimes =occasionally, rarely
=seldom, once or twice a week, never..
* Chỉ 1 thói quen ở hiện tại.
- ex: He usually (go) goes to school in the morning
* 1 sự thật không thay đổi.
- ex: The sun (rise) rises in the East.
2. The Present Continuous
(Hiện tại tiếp diễn)
S+ am/is/ are+ V-ing
S +am/is/are + not+V-ing
Am/is/are+ S+ V-ing?
at the moment, at the time, Verb! (look!, listen!, be quiet)
at present = now
* Cho hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
- It (rain) is raining now.
- Lan (eat) is eating at preent
- Listen! She (sing) is singing
3. The Present
Perfect
(Hiện Tại Hoàn Thành)
S + have/has + V3/Ved
S + have/has +not+ V3/V-ed
Have/Has +S + V3/V-ed?
for + khoảng t.gian
since + Mốc t.gian
never, ever, just = recently = lately, so far = up to now = up to the present= until now, already, yet, this is the first time ...., several times.
* Chỉ hành động xảy ra trong qúa khứ nhưng t.gian không xác định.
ex: She (visit) has visited Ha Long Bay several times.
* Chỉ hành động bắt đầu ở qúa khứ mà còn tiếp tục kéo dài đến hiện tại.
- We (learn) have learnt English for 7 years.
- My mother (be) has been sick sinse yesterday
- Lan (just buy) has just bought a new shirt.
4. The Simple Past
( Qúa khứ đơn)
S + V2/V-ed
S + did + NOT + bare-V
Did +S + bare- V?
- Yessterday, last (last week /month/ year...), ago, in + year(in 2000...)
* Diễn tả hành động xảy ra ở 1 thời gian xác định trong QK.
- She (meet) met him yesterday.
- Mr Pike (stay) stayed here last nigh
5. The Past Continuous (Qúa khứ tiếp diễn)
S + was/ were + V-ing
S +was/were+ not+V-ing
Was/ were + S + V-ing?
At 5 P.m/ at 5 o’clock + Thời gian trong QK, all day yesterday.
When, as, while.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong QK
- At this time last night, she (study) was studying lessons at home.
* Chỉ 2 hành động xảy ra song song ở QK
- My mother (cook) was cooking while my father (watch) was watching TV.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xảy đến
-When he ( drive) was driving, he (see) saw a serious accident.
6. The simple future (Tương Lai đơn)
S + will/ shall + Vo
S + will/shall + not +Vo
Will/Shall + S +Vo?
Tomorrow, next (next week/ month/ year...), someday,...
Diễn tả hành động xảy ra trong tương laii.
- Tomorrow he (visit ) will visit me.
- She (stay) will stay at home next Monday.
2: REPORTED SPEECH:
3. PHRASE OF PURPOSE AND ADJECTIVES
A-Adjective Followed By An Infinitive :
Form: It’s + adjective + to-Vco
Ex: It’s difficult to do that exercise. ( Làm bài tập đó rất khó.)
Những Adjectives thường gặp:
Easy, difficult, hard, dangerous, important, necessary, lovely, interesting, nice, great…
=> It’s + adj + to V
B- Adjective Followed By A Noun Clause:
Form: S+ V+ adj + clause
Ex: I’m sure that they will come. (Tôi chắc chắn họ sẽ đến.)
Adjectives thöôøng gaëp trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Hoài Ẩn
Dung lượng: 122,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)