Kiểm tra anh 6 số 1 học kỳ 2

Chia sẻ bởi Vũ Thị Dung | Ngày 11/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra anh 6 số 1 học kỳ 2 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Câu 1 : Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong ngoặc để hoàn thành câu.
1. She....................a lot of fruit ( eat, eats,not eat,eates)
2. They...................by bus now ( is traveling, are traveling, am traveling)
3. Mai.....................long black hair ( have, has, not have, not has)
4. There ..................some rice and some meet ( is, are, has, have)
5. My brother.............cold drink ( like, likes, not like, is liking)
6. What.....................he want? ( is , are, do, does)
7. I would like.............can of soda( a, an, some, any)
8. We have..................oranges ( a, an, some, any)
9. ..................much homework does she have? ( What, How, Where, When)
10. How.................eggs does he want? ( any, many, some, much)
Câu 2 : Em hãy tìm và gạch chân từ không cùng nhóm với những từ còn lại ở cùng dòng.
1. apple banana orange rice
2. meat lemonade orange juice apple juice
3. hungry thirty tired hot
4. hair nose fish eye
Câu 3: Em hãy đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời câu hỏi bên dưới
Miss Lan is tall and thin. She has a round face. She has long black hair. She has brown eyes. She has a small nose. She has full lips and small white teeth.
Questions:
Is Miss Lan fat or thin? ..............................................................
Is her hair short or long?.............................................................
What color is her hair? ................................................................
What color are her eyes?.............................................................
Câu 4: Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa.
1.you/what/ like/would? .............................................................................................
2.is/there/eat/what/to? ................................................................................................
3.chicken/I’d/some/like ..............................................................................................
4.any/there/noodles/are? ........................................................................................
Câu 5 : Đặt câu hỏi cho câu trả lời( bắt đầu bằng từ gợi ý)
1. He is doing his homeworks.
-What................................................................................. ?
2. I’d like some fruit
-What...................................................................................?
Đáp án và biểu điểm :
Câu 1 : Mỗi chố đúng : 0,4 điểm Tổng : 4 điểm
1.eats, 2. are traveling, 3. has , 4. is , 5.likes, 6. does, 7. a, 8.some, 9.How, 10.many
Câu 2 : Mỗi từ đúng : 0,25 Tổng : 1 điểm.
1. rice 2. meat 3. thirty 4. fish
Câu 3 : 4x0’5 = 2 điểm ( mỗi câu đúng cho 0.5 điểm)
1. She is thin
2. It is long ( Her hair is long)
3. It is black ( Her hair is black)
4.They are brown ( Her eyes are brown)
Câu 4: 4x0,5 = 2 điểm( mỗi câu đúng cho 0.5 điểm)
1. What would you like?
2.What is there to eat?
3. I’d like some chicken
4. Are there any noodles?
Câu 5: 2 x0,5 = 1 điểm( mỗi câu đúng cho 0.5 điểm)
1 .What is he doing ?
2. What would you
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Dung
Dung lượng: 25,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)