Kiem tra Anh 6 bai so 3 cua Yen(dai tra+chon)
Chia sẻ bởi Ngọc Yên |
Ngày 10/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: kiem tra Anh 6 bai so 3 cua Yen(dai tra+chon) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Name:..................................................................
Test 3
Class:...................................................................
Time: 45 minutes
I-Chọn MỘT từ có phần gạch dưới được phát âm khác so với các từ còn lại (1 điểm)
1. A. this B. those C. thirsty D. that
2. A. tired B. drink C. like D. rice
3. A. onion B. oval C. soda D. potato
4. A. body B. yellow C. heavy D. thirsty
II- Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong số A, B, C để hoàn thành các câu (2 điểm)
1- He isn`t fat. He is ………………….
A. very fat B. thin C. heavy D. hungry
2- What ……………………. is your hair ?
A. on B. in C. color D. time
3- Is Lan heavy and fat ? No, she ……………….
A. isn`t B. is C. aren`t D. doesn`t
4- I’d like a……………….of cooking oil.
A. tube B. box C. bar D. bottle
III- Điền a, an, some hoặc any vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau (2.5 điểm)
1- Do you have …………….……… bananas ?
2- No, I don`t have …………..……bananas, but I have ……….……… oranges.
3- I would like …………………. orange.
4- My father has …………….. round face.
IV-Sắp xếp lại các từ, cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh (2.5 điểm)
1- meat / any/ Is / there ?
-->…………………………………………..........................................................................
2- many / do / eggs / How / want / you ?.
-->…………………………………………………………………………………...............
3- you / would / What / like/ drink / to ?
-->………………………………………………………………………...............................
4- likes / I / tea / don`t/ She / but .
-->…………........………………………………………………............................................
5- orange juice / How/ is / much / glass /a /of/?/
-->………………………………………………………………...........................................
V- Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi bên dưới (2 điểm)
Lan and Lien are classmates. Lan is thin, but Lien isn’t . Lan is tall. Lien is short but nice. They are eleven years old. They are in class 6A2. They are both good students. They are good friends. They often go to school in the morning.
1 . Who are Lan and Lien ? ………………………………………………..........
2 . Is Lan thin or fat ? ………………………………………………………
3 . Is Lan or Lien tall ? ………………………………………………….......
4 . How old are they ? ..................................................................................
……………………………………………………………………………………
Name:..................................................................
Test 3
Class:...................................................................
Time: 45 minutes
I- Chọn MỘT từ có phần gạch dưới được phát âm khác so với các từ còn lại (1 điểm)
1- A. pea B. bean C. meat D. bread
2- A- rice B- like C- morning D- bike
3- A. teacher B. children C. lunch D. school
4- A- after B- game C- day D- play
II- Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong số A, B, C để hoàn thành các câu (2 điểm)
1- Lan has ………….. oval face.
A. a B. an C. many D. any
2- How ……………oranges are there on the table ?
A. old B. much C. many D. long
3- …………… I help you? - Yes, I`d like some eggs.
A. Have B. Can C. Do D.Is
4- She …………. like some chicken and some vegetables.
A. want B. is C. need D. would
III- Điền a, an, some hoặc any vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau(2.5 điểm)
1- My brother is ……….. engineer. He works in a factory.
2- There is …………. water but there isn’t ………….. tea.
3- She wants ………… bar of soap.
4- Would you like ……….. coffee?
IV- Sắp xếp lại các từ, cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh (2.5 điểm)
1- much / do / milk / How / want / you ?.
-->..............................................................................................................................................
Test 3
Class:...................................................................
Time: 45 minutes
I-Chọn MỘT từ có phần gạch dưới được phát âm khác so với các từ còn lại (1 điểm)
1. A. this B. those C. thirsty D. that
2. A. tired B. drink C. like D. rice
3. A. onion B. oval C. soda D. potato
4. A. body B. yellow C. heavy D. thirsty
II- Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong số A, B, C để hoàn thành các câu (2 điểm)
1- He isn`t fat. He is ………………….
A. very fat B. thin C. heavy D. hungry
2- What ……………………. is your hair ?
A. on B. in C. color D. time
3- Is Lan heavy and fat ? No, she ……………….
A. isn`t B. is C. aren`t D. doesn`t
4- I’d like a……………….of cooking oil.
A. tube B. box C. bar D. bottle
III- Điền a, an, some hoặc any vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau (2.5 điểm)
1- Do you have …………….……… bananas ?
2- No, I don`t have …………..……bananas, but I have ……….……… oranges.
3- I would like …………………. orange.
4- My father has …………….. round face.
IV-Sắp xếp lại các từ, cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh (2.5 điểm)
1- meat / any/ Is / there ?
-->…………………………………………..........................................................................
2- many / do / eggs / How / want / you ?.
-->…………………………………………………………………………………...............
3- you / would / What / like/ drink / to ?
-->………………………………………………………………………...............................
4- likes / I / tea / don`t/ She / but .
-->…………........………………………………………………............................................
5- orange juice / How/ is / much / glass /a /of/?/
-->………………………………………………………………...........................................
V- Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi bên dưới (2 điểm)
Lan and Lien are classmates. Lan is thin, but Lien isn’t . Lan is tall. Lien is short but nice. They are eleven years old. They are in class 6A2. They are both good students. They are good friends. They often go to school in the morning.
1 . Who are Lan and Lien ? ………………………………………………..........
2 . Is Lan thin or fat ? ………………………………………………………
3 . Is Lan or Lien tall ? ………………………………………………….......
4 . How old are they ? ..................................................................................
……………………………………………………………………………………
Name:..................................................................
Test 3
Class:...................................................................
Time: 45 minutes
I- Chọn MỘT từ có phần gạch dưới được phát âm khác so với các từ còn lại (1 điểm)
1- A. pea B. bean C. meat D. bread
2- A- rice B- like C- morning D- bike
3- A. teacher B. children C. lunch D. school
4- A- after B- game C- day D- play
II- Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong số A, B, C để hoàn thành các câu (2 điểm)
1- Lan has ………….. oval face.
A. a B. an C. many D. any
2- How ……………oranges are there on the table ?
A. old B. much C. many D. long
3- …………… I help you? - Yes, I`d like some eggs.
A. Have B. Can C. Do D.Is
4- She …………. like some chicken and some vegetables.
A. want B. is C. need D. would
III- Điền a, an, some hoặc any vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau(2.5 điểm)
1- My brother is ……….. engineer. He works in a factory.
2- There is …………. water but there isn’t ………….. tea.
3- She wants ………… bar of soap.
4- Would you like ……….. coffee?
IV- Sắp xếp lại các từ, cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh (2.5 điểm)
1- much / do / milk / How / want / you ?.
-->..............................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)