Kiem tra 8tuan 3
Chia sẻ bởi Bich Ngoc |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 8tuan 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TOÁN
Phần 1: Trắc nghiệm
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số 3558 đọc là Ba nghìn năm trăm năm mươi tám
Số Hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt viết là 20571
Số Sáu trăm nghìn năm trăm linh tám viết là:
A. 60508 B. 600508 C. 600058 D. 600580
3. Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm là:
A. 13 B. 13cm C. 26 D. 26cm
4. Nối số với tổng thích hợp:
1075 ۰ ۰ 30000 + 1000 + 300 + 70 + 2
68056 ۰ ۰ 1000 + 70 + 5
31372 ۰ ۰ 60000 + 8000 + 50 + 6
5. Số bé nhất trong các số 45765; 54765; 69100; 45756 là:
A. 45765 B. 56765 C. 69100 D. 45756
6. Số lớn nhất trong các số 78999; 87132; 87132; 68789 là:
A. 78999 B. 87123 C. 87132 D. 68789
7. Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó:
4000 + 3000 7000 - 2000 5000 x 3 28000: 7
5000 4000 7000 15000
8. Giá trị của biểu thức 1627 + 316 x 4 là:
A. 1943 B. 2891 C. 2981 D. 2871
Phần 2: Tự luận
Đặt tính rồi tính:
a) 5634 + 6128 b) 4386 – 617 c) 316 x 3 d) 67880 : 5
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….....
2. Tìm x:
a) x + 456 = 4588 b) 2008 – x = 1653
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
3. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
a
19
50
521
a + 2304
19 + 2304 =
2000 - a
2000 – 19 =
b
36
90
360
b : 6
36 : 6 =
b x 4
36 x 4 =
4. Một hình vuông có chu vi là 36 cm, tính diện tích của hình vuông đó.
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
5. Mua 10 quyển vở cùng loại phải trả 100000 đồng. Hỏi mua 15 quyển vở như thế pahỉ trả bao nhiêu tiền?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
6. Một hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 520000; 530000; 540000;……………; ……………….;……………..
b) 300000; 400000; 500000; …………...; ……………….;…………….
c) 478350; 478360; 478370; ……………;……………….;…………….
d) 234567; 234568; 234569; ……………; ………………;……………..
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số bé nhất trong các số 743865; 754999; 889111; 743685 là:
A. 743865 B. 754999 C. 889111 D. 743685
b) Số lớn nhất trong các số 874765; 778997; 699999; 874675 là:
A. 874765 B. 778997 C. 699999 D. 874675
c) Số lớn nhất có sáu chữ số bé hơn 800 000 là:
A. 999 999 B. 111 111 C. 700 000 D. 799 999
d) Số bé nhất có năm chữ số giống nhau và lớn hơn số 78 689 là:
A. 11 111 B. 99 999 C. 88 888 D. 78 690
3. Ghi giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau:
Số
4356
350161
576360
1365712
Giá trị của chữ số 3
Giá trị của chữ số 5
4. > < = ?
470861 …… 471 992 668948 …… 686348
1000000 …. 999999 600001 … 599 999
82056 …. 80000 + 2000 + 50 + 6
Phần 1: Trắc nghiệm
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số 3558 đọc là Ba nghìn năm trăm năm mươi tám
Số Hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt viết là 20571
Số Sáu trăm nghìn năm trăm linh tám viết là:
A. 60508 B. 600508 C. 600058 D. 600580
3. Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm là:
A. 13 B. 13cm C. 26 D. 26cm
4. Nối số với tổng thích hợp:
1075 ۰ ۰ 30000 + 1000 + 300 + 70 + 2
68056 ۰ ۰ 1000 + 70 + 5
31372 ۰ ۰ 60000 + 8000 + 50 + 6
5. Số bé nhất trong các số 45765; 54765; 69100; 45756 là:
A. 45765 B. 56765 C. 69100 D. 45756
6. Số lớn nhất trong các số 78999; 87132; 87132; 68789 là:
A. 78999 B. 87123 C. 87132 D. 68789
7. Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó:
4000 + 3000 7000 - 2000 5000 x 3 28000: 7
5000 4000 7000 15000
8. Giá trị của biểu thức 1627 + 316 x 4 là:
A. 1943 B. 2891 C. 2981 D. 2871
Phần 2: Tự luận
Đặt tính rồi tính:
a) 5634 + 6128 b) 4386 – 617 c) 316 x 3 d) 67880 : 5
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….....
2. Tìm x:
a) x + 456 = 4588 b) 2008 – x = 1653
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
3. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
a
19
50
521
a + 2304
19 + 2304 =
2000 - a
2000 – 19 =
b
36
90
360
b : 6
36 : 6 =
b x 4
36 x 4 =
4. Một hình vuông có chu vi là 36 cm, tính diện tích của hình vuông đó.
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
5. Mua 10 quyển vở cùng loại phải trả 100000 đồng. Hỏi mua 15 quyển vở như thế pahỉ trả bao nhiêu tiền?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
6. Một hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 520000; 530000; 540000;……………; ……………….;……………..
b) 300000; 400000; 500000; …………...; ……………….;…………….
c) 478350; 478360; 478370; ……………;……………….;…………….
d) 234567; 234568; 234569; ……………; ………………;……………..
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số bé nhất trong các số 743865; 754999; 889111; 743685 là:
A. 743865 B. 754999 C. 889111 D. 743685
b) Số lớn nhất trong các số 874765; 778997; 699999; 874675 là:
A. 874765 B. 778997 C. 699999 D. 874675
c) Số lớn nhất có sáu chữ số bé hơn 800 000 là:
A. 999 999 B. 111 111 C. 700 000 D. 799 999
d) Số bé nhất có năm chữ số giống nhau và lớn hơn số 78 689 là:
A. 11 111 B. 99 999 C. 88 888 D. 78 690
3. Ghi giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau:
Số
4356
350161
576360
1365712
Giá trị của chữ số 3
Giá trị của chữ số 5
4. > < = ?
470861 …… 471 992 668948 …… 686348
1000000 …. 999999 600001 … 599 999
82056 …. 80000 + 2000 + 50 + 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bich Ngoc
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)