Kiểm tra
Chia sẻ bởi Cao Như Tường |
Ngày 27/04/2019 |
100
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây
dẫn thì cường độ dòng điện qua nó là
0,5A. Nếu thay bằng hiệu điện thế 24V
thì cường độ dòng điện qua dây là :
A. 1A
B. 1,5A.
C. 2A.
D. 3A.
CÂU 1
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện qua nó là 0,2A. Nếu cường độ dòng điện qua dây là 0,6A thì hiệu điện thế là :
A. 1,2V
B. 12V
C. 1,8V
D. 18V
CÂU 2
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Cường độ dòng điện qua dây dẫn là
2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 12V. Nếu cường độ qua dây tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế hai đầu dây là :
A. 15V
B. 24V
C. 18V
D. 20V
CÂU 3
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đối với một dây dẫn xác định, khi
hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tăng
lên gấp hai lần thì cường độ dòng
điện qua dây sẽ :
A. Tăng lên gấp hai lần.
B. Tăng lên gấp bốn lần.
C. Giảm hai lần.
D. Giảm bốn lần.
CÂU 4
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Điện trở của một dây dẫn nhất định thì :
A. Chỉ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa
hai đầu dây dẫn.
B. Chỉ tỉ lệ nghịch với cường độ dòng
điện qua dây dẫn.
C. Tỉ lệ thuận với U giữa hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ nghịch với I chạy qua nó.
D. Không phụ thuộc vào U đặt vào hai
đầu dây dẫn và I chạy qua nó.
CÂU 5
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Giá trị U / I của các dây dẫn khác
nhau :
A. càng lớn nếu hiệu điện thế hai đầu
dây dẫn càng lớn.
B. không xác định đối với mỗi dây dẫn.
C. lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn
đó có điện trở càng nhỏ.
D. lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn
đó có điện trở càng lớn.
CÂU 6
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Khi mắc điện trở R = 12 ôm vào hiệu
điện thế 6V thì cường độ dòng điện
qua nó là :
A. 2A
B. 0,5A
C. 1A
D. 1,5A
CÂU 7
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6 ôm là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế hai đầu điện trở là :
A. 3,6V
B. 36V
C. 0,1V
D. 10V
CÂU 8
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu
điện thế 3V thì cường độ dòng điện
qua điện trở là 0,6A. R có giá trị là :
A. 0,5 ôm
B. 1,8 ôm
C. 5 ôm
D. 12 ôm
CÂU 9
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Điều nào sau đây đúng khi nói về điện trở R của một vật dẫn ?
A. R đặc trưng cho tính chất cản trở
điện lượng của vật.
B. R đặc trưng cho tính chất cản trở
hiệu điện thế của vật.
C. R đặc trưng cho tính chất cản trở
dòng điện của vật.
D. R đặc trưng cho tính chất cản trở
electron của vật.
CÂU 10
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Hai điện trở R1 = 2 ôm và R2 = 4 ôm
mắc nối tiếp vào 2 điểm có hiệu điện
thế 12V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là :
A. 1A
B. 1,5A
C. 2A
D. 2,5A
CÂU 11
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Tìm câu phát biểu sai : Đối với mạch điện gồm các điện trở mắc nối tiếp thì :
A. Cường độ dòng điện qua các điện trở
là như nhau.
B. Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở
bằng nhau.
C. Hiệu điện thế hai đầu mạch bằng
tổng hiệu điện thế trên từng điện trở.
D. Điện trở tương đương của mạch
bằng tổng các điện trở thành phần.
CÂU 12
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Hai điện trở R1 = 3 ôm và R2 = 6 ôm mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 36V. Hiệu điện thế của điện trở R1 là :
A. 12V
B. 24V
C. 18V
D. 6V
CÂU 13
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
R1 = 1 ôm và R2 = 3 ôm mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V.
Hiệu điện thế hai đầu R1 và R2 là :
A. U1 = 3V ; U2 = 6V
B. U1 = 6V ; U2 = 9V
C. U1 = 3V ; U2 = 9V
D. U1 = 6V ; U2 = 3V
CÂU 14
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
R1 = 2 ôm và R2 = 4 ôm mắc song
song vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện qua mạch chính là :
A. 9A
B. 6A
C. 2A
D. 3A
CÂU 15
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Điện trở tương đương của hai điện
trở R1 và R2 mắc song song (R1< R2 ) có tính chất như sau :
A. R > R1 > R2
B. R > R1 + R2
C. R < R1 < R2
D. R1< R < R2
CÂU 16
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Điện trở tương đương của R1 = 3 ôm và R2 = 2 ôm mắc song song là :
A. 5 ôm
B. 1,2 ôm
C. 5/6 ôm
D. 6 ôm
CÂU 17
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Trong kỹ thuật, đơn vị của công suất
tính bằng :
A. kJ
B. kW
C. W / h
D. Wh
CÂU 18
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện
thế 6V thì dòng điện qua đèn có
cường độ là 400mA. Công suất tiêu
thụ của bóng đèn này là :
A. 24W
B. 2,4W
C. 2400W
D. 0,24W
CÂU 19
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Trên một bàn ủi điện có ghi 220V-1000W. Điện trở của bàn ủi điện này là :
A. 220 ôm
B. 48,4 ôm
C. 1000 ôm
D. 4,54 ôm
CÂU 20
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây
dẫn thì cường độ dòng điện qua nó là
0,5A. Nếu thay bằng hiệu điện thế 24V
thì cường độ dòng điện qua dây là :
A. 1A
B. 1,5A.
C. 2A.
D. 3A.
CÂU 1
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện qua nó là 0,2A. Nếu cường độ dòng điện qua dây là 0,6A thì hiệu điện thế là :
A. 1,2V
B. 12V
C. 1,8V
D. 18V
CÂU 2
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Cường độ dòng điện qua dây dẫn là
2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 12V. Nếu cường độ qua dây tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế hai đầu dây là :
A. 15V
B. 24V
C. 18V
D. 20V
CÂU 3
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đối với một dây dẫn xác định, khi
hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tăng
lên gấp hai lần thì cường độ dòng
điện qua dây sẽ :
A. Tăng lên gấp hai lần.
B. Tăng lên gấp bốn lần.
C. Giảm hai lần.
D. Giảm bốn lần.
CÂU 4
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Điện trở của một dây dẫn nhất định thì :
A. Chỉ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa
hai đầu dây dẫn.
B. Chỉ tỉ lệ nghịch với cường độ dòng
điện qua dây dẫn.
C. Tỉ lệ thuận với U giữa hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ nghịch với I chạy qua nó.
D. Không phụ thuộc vào U đặt vào hai
đầu dây dẫn và I chạy qua nó.
CÂU 5
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Giá trị U / I của các dây dẫn khác
nhau :
A. càng lớn nếu hiệu điện thế hai đầu
dây dẫn càng lớn.
B. không xác định đối với mỗi dây dẫn.
C. lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn
đó có điện trở càng nhỏ.
D. lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn
đó có điện trở càng lớn.
CÂU 6
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Khi mắc điện trở R = 12 ôm vào hiệu
điện thế 6V thì cường độ dòng điện
qua nó là :
A. 2A
B. 0,5A
C. 1A
D. 1,5A
CÂU 7
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6 ôm là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế hai đầu điện trở là :
A. 3,6V
B. 36V
C. 0,1V
D. 10V
CÂU 8
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu
điện thế 3V thì cường độ dòng điện
qua điện trở là 0,6A. R có giá trị là :
A. 0,5 ôm
B. 1,8 ôm
C. 5 ôm
D. 12 ôm
CÂU 9
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Điều nào sau đây đúng khi nói về điện trở R của một vật dẫn ?
A. R đặc trưng cho tính chất cản trở
điện lượng của vật.
B. R đặc trưng cho tính chất cản trở
hiệu điện thế của vật.
C. R đặc trưng cho tính chất cản trở
dòng điện của vật.
D. R đặc trưng cho tính chất cản trở
electron của vật.
CÂU 10
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Hai điện trở R1 = 2 ôm và R2 = 4 ôm
mắc nối tiếp vào 2 điểm có hiệu điện
thế 12V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là :
A. 1A
B. 1,5A
C. 2A
D. 2,5A
CÂU 11
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Tìm câu phát biểu sai : Đối với mạch điện gồm các điện trở mắc nối tiếp thì :
A. Cường độ dòng điện qua các điện trở
là như nhau.
B. Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở
bằng nhau.
C. Hiệu điện thế hai đầu mạch bằng
tổng hiệu điện thế trên từng điện trở.
D. Điện trở tương đương của mạch
bằng tổng các điện trở thành phần.
CÂU 12
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Hai điện trở R1 = 3 ôm và R2 = 6 ôm mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 36V. Hiệu điện thế của điện trở R1 là :
A. 12V
B. 24V
C. 18V
D. 6V
CÂU 13
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
R1 = 1 ôm và R2 = 3 ôm mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V.
Hiệu điện thế hai đầu R1 và R2 là :
A. U1 = 3V ; U2 = 6V
B. U1 = 6V ; U2 = 9V
C. U1 = 3V ; U2 = 9V
D. U1 = 6V ; U2 = 3V
CÂU 14
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
R1 = 2 ôm và R2 = 4 ôm mắc song
song vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện qua mạch chính là :
A. 9A
B. 6A
C. 2A
D. 3A
CÂU 15
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Điện trở tương đương của hai điện
trở R1 và R2 mắc song song (R1< R2 ) có tính chất như sau :
A. R > R1 > R2
B. R > R1 + R2
C. R < R1 < R2
D. R1< R < R2
CÂU 16
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Điện trở tương đương của R1 = 3 ôm và R2 = 2 ôm mắc song song là :
A. 5 ôm
B. 1,2 ôm
C. 5/6 ôm
D. 6 ôm
CÂU 17
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Trong kỹ thuật, đơn vị của công suất
tính bằng :
A. kJ
B. kW
C. W / h
D. Wh
CÂU 18
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện
thế 6V thì dòng điện qua đèn có
cường độ là 400mA. Công suất tiêu
thụ của bóng đèn này là :
A. 24W
B. 2,4W
C. 2400W
D. 0,24W
CÂU 19
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Trên một bàn ủi điện có ghi 220V-1000W. Điện trở của bàn ủi điện này là :
A. 220 ôm
B. 48,4 ôm
C. 1000 ôm
D. 4,54 ôm
CÂU 20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Như Tường
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)