Kiem tra 6 lan 2

Chia sẻ bởi Phan Văn Sâm | Ngày 10/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: kiem tra 6 lan 2 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

I.Chọn câu trả lời đúng nhất(1,5đ)
1. What …………… your name? A. are B. am C. is
2. I go ……….. school at 6:30 A. at B. in C. to
3.What time ……….. classes start? A. do B. does C. are
4. ………. does your mother work? A. MANY B.Where C. How OLD
5. This is his sister …………… name is Hanh. A. my B.his C. her
6. Minh …………… his face in the morning. A. wash B.washs C. washes
II/ ghép cụm từ ở cột A với cột B sao cho có nghĩa phù hợp 1,5đ
A B
1. Brush a. breakfast
2. wash b. to school
3. get c. up
4. go d. my face
5. have e. my teeth
6. play f. games
1…………. 2…………3………………4………………5…………6……………….
III.Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi(4 đ)
Thu’s school is in the city.It’s on Tran Phu street.It’s a big school.It has three floors and twenty-six classrooms.Thu is in grade 6.Her classroom is on the second floor.Thu goes to school in the morning.She has classes from seven to half past eleven.
Is Thu’s school big? …………………………………………………
How many classrooms are there in Thu’s school? …………………………………………………………………………
Where is her classroom? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
What time do her classes start?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
IV.Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh(1 đ)
1. have / math / on / Mondays / we.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. my / works / father / in / hospital / the
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
V.Đặt câu hỏi cho phần gạch chân(1 đ)
I go to school at 6:30.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
There are four people in my family.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
VI.Viết lại các câu sau,nghĩa không đổi,bắt đầu bằng từ cho sẵn(1 đ)
1. It’s six twenty.
It’s twenty………………………………………….
2. Lan has a small house.
Lan’s house………………………………………
VI/ lời các câu hỏi sau: (2p)
1/ What do you do? ..................................................................
2/ How do you go to school? ……………………………………………
3/ what time do you get up? ……………………………………………
4/ How old is your father? ……………………………………………
VII/ Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn.(1,5)
1/ He is a farmer. ……………………………………………
……………………………………………
2/ She works on a farm. ……………………………………………
……………………………………………



Đáp Án Đề Kiểm tra 1 tiết lần 2 Môn Tiếng Anh

I/ sinh làm đúng mỗi câu được o,25 điểm: (0,25 x 6 = 1,5 điểm)
1. C 2C 3A 4C 5C 6C

II/ sinh làm đúng mỗi câu được o,25 điểm: (0,25 x 6 = 1,5 điểm)
1e 2d 3c 4b 5a 6f

III/ Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm (1 x 4 = 4 điểm)
Học sinh trả lời ngắn gọn hay đầy đủ nếu đúng ý đều được điểm tối đa.
Yes/ Yes, it is/ Yes. It is big.
There are twenty six (classrooms).
It is on the second floor.
They start at seven o’clock.

IV/ (0,5 x 2 = 1 điểm)
1/ We have math on Mondays.
2/ My father works in the hospital.

V/ (0,5 x 2 = 1 điểm)
1/ What time do you go to school?
2/ How many people are there in your family?

VI/ (0,5 x 2 = 1 điểm)
1/ It’s twenty past six.
2/ Lan’s house is small.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Văn Sâm
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)