Kiểm tra 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Tý |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 5 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
TIENG ANH
Lớp :
6
Người ra đề :
Huỳnh Thị Thu Hiền
Đơn vị :
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
1. Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Kết quả
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
I. Listening
5
2.5
5
2.5
II. Reading
5
2.5
5
2.5
III. Writing
5
2.5
5
2.5
IV. Language focus
5
2.5
5
2.5
Total
10
5.0
5
2.5
5
2.5
20
10
2. Nội dung:
I/ Nghe: Nghe đoạn văn sau đây và chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu:
1. At the canteen, a fried rice is .............
a. 1.500đ b. 2.500đ c. 2.000đ
2. A bowl of noodles is ...............
a. 3.000đ b. 2.000đ c. 1.000đ
3. A sandwich is ...............
a. 2.500đ b. 3.500đ c. 1.500đ
4. A cake is ..............
a. 100đ b. 500đ c. 1.500đ
5. An arange juice is ...........
a. 2.800đ b. 800đ c. 1.800đ
II/ Reading:
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi sau:
Lan and Mai live in Da Nang city with their brother. They are going to have a picnic on Sunday in Ba Na mountain. They are going to travel by minibus. They are going to stay there for 1 day and they are going to visit all sight seeings.
1. Where do Lan anh Mai live?
.......................................................................................................................
2. When are they going to have a picnic? .......................................................................................................................
3. Are they going to have a picnic in Bana?
.......................................................................................................................
4. How are they going to travel?
........................................................................................................................
5. How long are they going to stay?
......................................................................................................................
III/ Language focus:
Chia động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp cho các câu sau:
1. She usually (go) ................ to school 5 times a week
2. Let’s (play) ................. badminton
3. Nga and Mai (be) ................ going to stay here for 3 days.
4. Which sports ............. Mai ............ (play)?
5. She (play) .................... tennis.
IV/ Writing: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.
1. from / they / are / Japan.
............................................................................................................
2. shouldn’d / we / our trash / leave.
............................................................................................................
3. He / walking / to school / is.
............................................................................................................
4. we / English / have / Monday / on.
............................................................................................................
5. get up / I / sometimes /6 o’clock / at
.............................................................................................................
3. Đáp án và hướng dẫn chấm:
I. Listening: Tổng số điểm: 2.5. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1/b: 2.500d 2/a: 3000d 3/c: 1.500d 4/b: 500d 5/c: 1.800d
Tapescsipt:
At the canteen, a fried rice is 2.500d
A bowl of noodles is 3000d
An arange juice is 1.500d
A cake is 500d.
A sandwich is 1.800d.
II. Reading: Tổng số điểm: 2.5. Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
1. They live in Da nang city.
2. They are going to have a picnic on Sunday.
3. Yes, they are.
4. They are going to travel by minibus.
5. one day.
III. Language focus: Tổng số điểm: 2.5. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1. goes 2. play 3. is 4. ...does....play 5. plays
IV. Writing:Tổng số điểm: 2.5. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1. They are from Japan
2. We shouldn’t leave our trash
3. He is walking to school
4. We have English
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
TIENG ANH
Lớp :
6
Người ra đề :
Huỳnh Thị Thu Hiền
Đơn vị :
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
1. Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Kết quả
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
I. Listening
5
2.5
5
2.5
II. Reading
5
2.5
5
2.5
III. Writing
5
2.5
5
2.5
IV. Language focus
5
2.5
5
2.5
Total
10
5.0
5
2.5
5
2.5
20
10
2. Nội dung:
I/ Nghe: Nghe đoạn văn sau đây và chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu:
1. At the canteen, a fried rice is .............
a. 1.500đ b. 2.500đ c. 2.000đ
2. A bowl of noodles is ...............
a. 3.000đ b. 2.000đ c. 1.000đ
3. A sandwich is ...............
a. 2.500đ b. 3.500đ c. 1.500đ
4. A cake is ..............
a. 100đ b. 500đ c. 1.500đ
5. An arange juice is ...........
a. 2.800đ b. 800đ c. 1.800đ
II/ Reading:
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi sau:
Lan and Mai live in Da Nang city with their brother. They are going to have a picnic on Sunday in Ba Na mountain. They are going to travel by minibus. They are going to stay there for 1 day and they are going to visit all sight seeings.
1. Where do Lan anh Mai live?
.......................................................................................................................
2. When are they going to have a picnic? .......................................................................................................................
3. Are they going to have a picnic in Bana?
.......................................................................................................................
4. How are they going to travel?
........................................................................................................................
5. How long are they going to stay?
......................................................................................................................
III/ Language focus:
Chia động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp cho các câu sau:
1. She usually (go) ................ to school 5 times a week
2. Let’s (play) ................. badminton
3. Nga and Mai (be) ................ going to stay here for 3 days.
4. Which sports ............. Mai ............ (play)?
5. She (play) .................... tennis.
IV/ Writing: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.
1. from / they / are / Japan.
............................................................................................................
2. shouldn’d / we / our trash / leave.
............................................................................................................
3. He / walking / to school / is.
............................................................................................................
4. we / English / have / Monday / on.
............................................................................................................
5. get up / I / sometimes /6 o’clock / at
.............................................................................................................
3. Đáp án và hướng dẫn chấm:
I. Listening: Tổng số điểm: 2.5. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1/b: 2.500d 2/a: 3000d 3/c: 1.500d 4/b: 500d 5/c: 1.800d
Tapescsipt:
At the canteen, a fried rice is 2.500d
A bowl of noodles is 3000d
An arange juice is 1.500d
A cake is 500d.
A sandwich is 1.800d.
II. Reading: Tổng số điểm: 2.5. Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
1. They live in Da nang city.
2. They are going to have a picnic on Sunday.
3. Yes, they are.
4. They are going to travel by minibus.
5. one day.
III. Language focus: Tổng số điểm: 2.5. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1. goes 2. play 3. is 4. ...does....play 5. plays
IV. Writing:Tổng số điểm: 2.5. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
1. They are from Japan
2. We shouldn’t leave our trash
3. He is walking to school
4. We have English
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Viết Tý
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)