KIEM TRA
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lài Dũng |
Ngày 16/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra : Hình học
Họ và tên: ........................... Lớp: 9.....
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1:Chọn câu trả lời đúng
a) vuông tại A có AB = 5cm; BC = 13cm độ dài đường cao AH là:
A. 8cm B. cm C. 10cm Dcm
b) Trong hình vẽ ta có:
A. cosP = C. tgP =
B. sinP = D. cotgP =
c) Tam giác ABC có góc A bằng 900 biết AB = 3cm; AC = 4cm khi đó:
A. cotgB = B. cosB = C. sinB = D. tgB =
Câu 2: Điền đúng (Đ) sai (S) : có AB = 3; AC = 3BC = 6 ta có:
a) A = 900 b) tgB =
c) B = 600 d) B = 300
Phần II: Tự luận
Câu 1: a) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 : Sin600; cos44032’; tan52018’; cot83054’
b) Tính giá trị biểu thức: A = sin2 50 + sin2 150 + sin2 250 + ………. + sin2 850
Câu 2: Dựng góc nhọn biết sin= . Tính độ lớn góc
Câu 3: Cho (ABC (= 900 ). Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF ( BC. Nối AF và BE.
a) Chứng minh AF = BE.cosC.
b) Biết BC = 10 cm, sinC = 0,6. Tính diện tích tứ giác ABFE.
Kiểm tra : Hình học
Họ và tên: ........................... Lớp: 9.....
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1:Chọn câu trả lời đúng
a) vuông tại A có AB = 5cm; BC = 13cm độ dài đường cao AH là:
A. 10cm B. cm C. 8cm Dcm
b) Trong hình vẽ ta có:
A. cosP = B. tgP =
C. sinP = D. cotgP =
c) Tam giác ABC có góc A bằng 900 biết AB = 3cm; AC = 4cm khi đó:
A. tgB = B. cosB = C. sinB = A. cotgB =
Câu 2: Điền đúng (Đ) sai (S) : có AB = 3; AC = 3BC = 6 ta có:
a) A = 900 b) tgB =
c) B = 300 d) B = 600
Phần II: Tự luận
Câu 1: a) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 : cos600; sin44032’; tan52030’; cot83050’
b) Tính giá trị biểu thức: A = sin2 50 + sin2 150 + sin2 250 + ………. + sin2 850 Câu 2: Dựng góc nhọn biết cos= 0,6 . Tính độ lớn góc
Câu 3: Cho (ABC (= 900 ). Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF ( BC. Nối AF và BE.
a) Chứng minh AF = BE.cosC.
b) Biết BC = 10 cm, sinC = 0,6. Tính diện tích tứ giác ABFE.
Họ và tên: ........................... Lớp: 9.....
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1:Chọn câu trả lời đúng
a) vuông tại A có AB = 5cm; BC = 13cm độ dài đường cao AH là:
A. 8cm B. cm C. 10cm Dcm
b) Trong hình vẽ ta có:
A. cosP = C. tgP =
B. sinP = D. cotgP =
c) Tam giác ABC có góc A bằng 900 biết AB = 3cm; AC = 4cm khi đó:
A. cotgB = B. cosB = C. sinB = D. tgB =
Câu 2: Điền đúng (Đ) sai (S) : có AB = 3; AC = 3BC = 6 ta có:
a) A = 900 b) tgB =
c) B = 600 d) B = 300
Phần II: Tự luận
Câu 1: a) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 : Sin600; cos44032’; tan52018’; cot83054’
b) Tính giá trị biểu thức: A = sin2 50 + sin2 150 + sin2 250 + ………. + sin2 850
Câu 2: Dựng góc nhọn biết sin= . Tính độ lớn góc
Câu 3: Cho (ABC (= 900 ). Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF ( BC. Nối AF và BE.
a) Chứng minh AF = BE.cosC.
b) Biết BC = 10 cm, sinC = 0,6. Tính diện tích tứ giác ABFE.
Kiểm tra : Hình học
Họ và tên: ........................... Lớp: 9.....
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1:Chọn câu trả lời đúng
a) vuông tại A có AB = 5cm; BC = 13cm độ dài đường cao AH là:
A. 10cm B. cm C. 8cm Dcm
b) Trong hình vẽ ta có:
A. cosP = B. tgP =
C. sinP = D. cotgP =
c) Tam giác ABC có góc A bằng 900 biết AB = 3cm; AC = 4cm khi đó:
A. tgB = B. cosB = C. sinB = A. cotgB =
Câu 2: Điền đúng (Đ) sai (S) : có AB = 3; AC = 3BC = 6 ta có:
a) A = 900 b) tgB =
c) B = 300 d) B = 600
Phần II: Tự luận
Câu 1: a) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 : cos600; sin44032’; tan52030’; cot83050’
b) Tính giá trị biểu thức: A = sin2 50 + sin2 150 + sin2 250 + ………. + sin2 850 Câu 2: Dựng góc nhọn biết cos= 0,6 . Tính độ lớn góc
Câu 3: Cho (ABC (= 900 ). Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF ( BC. Nối AF và BE.
a) Chứng minh AF = BE.cosC.
b) Biết BC = 10 cm, sinC = 0,6. Tính diện tích tứ giác ABFE.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lài Dũng
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)