Kiem tra 45phut
Chia sẻ bởi Gdsgsd Gdg Sg |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 45phut thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra học kỳ I - Môn Vật lý
Họ và tên …………………………….. Lớp 8 …
I/ Trắc nghiệm (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
( Phần này làm bài ngay vào bảng sau)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ý đúng
1. Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học:
A. Sự rơi của chiếc lá
B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời
C.Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ
D. Sự thay đổi của đường đi của tia sáng từ không khí vào nước
2. Một chiếc máy bay bay hết 5 giờ 15 phút đi được đoạn đường 630 km. Vận tốc trung bình của máy bay là:
A. 2km/phút
B. 120km/h
C. 33,33m/s
D. Cả A, B & C
3. Công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động trên 3 quãng đường là:
A.
B.
C
D. Cả A, B & C
4. Nếu trên một đoạn đường, vật có lúc chuyển động nhanh dần, chậm dần, chuyển động đều thì chuyển động trên cả đoạn đường được xem là chuyển động:
A. không đều
B. đều
C. chậm dần
D. nhanh dần
5. Quán tính của vật là tính chất giữ nguyên:
A. quỹ đạo của vật
B. vận tốc của vật
C. khối lượng của vật
D. cả 3 tính chất trên
6. Chiều của lực ma sát :
A. Ngược chiều với chiều chuyển động của vật
B. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật
C. Có thể cùng chiều hoặc ngược chiều chuyển động
D. Tuỳ thuộc lực ma sát
7. Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Người đứng cả hai chân
B. Người đứng co một chân
C. Người đứng hai chân tay cầm quả tạ
D. Người đứng hai chân cúi gập người xuống
8. Để đo áp suất khí quyển người ta dùng:
A. Lực kế
B. Vôn kế
C. áp kế
D. Ampekế
9. Khi nhúng ngập vật vào chậu đựng chất lỏng, lực đẩy Acsimet không phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của vật bị nhúng
B. Thể tích của vật bị nhúng
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng trong chậu
D. Khối lượng riêng của chất lỏng trong chậu
10. Động cơ thang máy thực hiện công để đưa thang máy lên cao. Trường hợp nào dưới đây công của động cơ là lớn nhất
A. Thang máy rỗng lên cao 20 mét
B. Thang máy mang vật nặng 100kg lên cao 30m
C. Thang máy rỗng lên cao 25 mét
D. Thang máy mang vật nặng 50kg lên cao 30m
II/ Bài tập tự luận ( 6 điểm)
1. Một chiếc xe ôtô chuyển động từ A đến B cách nhau 180 km. Trên 1/3 quãng đường đầu xe đi với vận tốc 50 km/h, 1/3 quãng đường sau xe đi với vận tốc 25 km/h, 1/3 quãng đường còn lại xe đi với vận tốc 30 km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trên đoạn đường AB. ( Coi mỗi quãng đường chuyển động của xe ôtô là đều)
2 Một chiếc thùng cao 1,2 mét đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và một điểm c
Họ và tên …………………………….. Lớp 8 …
I/ Trắc nghiệm (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
( Phần này làm bài ngay vào bảng sau)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ý đúng
1. Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học:
A. Sự rơi của chiếc lá
B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời
C.Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ
D. Sự thay đổi của đường đi của tia sáng từ không khí vào nước
2. Một chiếc máy bay bay hết 5 giờ 15 phút đi được đoạn đường 630 km. Vận tốc trung bình của máy bay là:
A. 2km/phút
B. 120km/h
C. 33,33m/s
D. Cả A, B & C
3. Công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động trên 3 quãng đường là:
A.
B.
C
D. Cả A, B & C
4. Nếu trên một đoạn đường, vật có lúc chuyển động nhanh dần, chậm dần, chuyển động đều thì chuyển động trên cả đoạn đường được xem là chuyển động:
A. không đều
B. đều
C. chậm dần
D. nhanh dần
5. Quán tính của vật là tính chất giữ nguyên:
A. quỹ đạo của vật
B. vận tốc của vật
C. khối lượng của vật
D. cả 3 tính chất trên
6. Chiều của lực ma sát :
A. Ngược chiều với chiều chuyển động của vật
B. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật
C. Có thể cùng chiều hoặc ngược chiều chuyển động
D. Tuỳ thuộc lực ma sát
7. Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Người đứng cả hai chân
B. Người đứng co một chân
C. Người đứng hai chân tay cầm quả tạ
D. Người đứng hai chân cúi gập người xuống
8. Để đo áp suất khí quyển người ta dùng:
A. Lực kế
B. Vôn kế
C. áp kế
D. Ampekế
9. Khi nhúng ngập vật vào chậu đựng chất lỏng, lực đẩy Acsimet không phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của vật bị nhúng
B. Thể tích của vật bị nhúng
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng trong chậu
D. Khối lượng riêng của chất lỏng trong chậu
10. Động cơ thang máy thực hiện công để đưa thang máy lên cao. Trường hợp nào dưới đây công của động cơ là lớn nhất
A. Thang máy rỗng lên cao 20 mét
B. Thang máy mang vật nặng 100kg lên cao 30m
C. Thang máy rỗng lên cao 25 mét
D. Thang máy mang vật nặng 50kg lên cao 30m
II/ Bài tập tự luận ( 6 điểm)
1. Một chiếc xe ôtô chuyển động từ A đến B cách nhau 180 km. Trên 1/3 quãng đường đầu xe đi với vận tốc 50 km/h, 1/3 quãng đường sau xe đi với vận tốc 25 km/h, 1/3 quãng đường còn lại xe đi với vận tốc 30 km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trên đoạn đường AB. ( Coi mỗi quãng đường chuyển động của xe ôtô là đều)
2 Một chiếc thùng cao 1,2 mét đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và một điểm c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Gdsgsd Gdg Sg
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)