Kiểm tra 45ph DS8 (tiết 56)

Chia sẻ bởi Trịnh Vân Long | Ngày 13/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 45ph DS8 (tiết 56) thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


Ngày………tháng……..năm 2009.

Họ và tên học sinh……………………….…….……..Lớp 8…..
Kiểm tra 56 – ĐẠI SỐ lớp 8.
* gian 45 phút *

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ):
Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ bài 1 đến bài 8):

BÀI 1: Phương trình  có điều kiện xác định (ĐKXĐ) là:
A.  B.  C.  D. 

BÀI 2: Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ?
A. Phương trình x6 + x4 + x2 + 3 = 0 vô nghiệm.
B. Phương trình 3(x + 1) = 3x + 3 có vô số nghiệm.
C. x = 2 là một nghiệm của phương trình x3 – x + 3 = 3(x + 1)
D. x = –1 là một nghiệm của phương trình x2 – 3 = 4x.

BÀI 3: Phương trình  có 2 nghiệm là:
A.  B.  C.  D. 

BÀI 4: Cho phương trình mx = n (1). Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. Phương trình (1) có vô số nghiệm khi và chỉ khi  và 
B. Phương trình (1) vô nghiệm khi và chỉ khi  và 
C. Phương trình (1) vô nghiệm khi và chỉ khi  và 
D. Phương trình (1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi  và 

BÀI 5: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Phương trình x + 3 = 4 tương đương với phương trình x – 2 = 5.
B. Phương trình 3x2 – 1 = 2x tương đương với phương trình 6x2 – 2 = 4x.
C. Phương trình  tương đương với phương trình .
D. Phương trình 3.( x – 5) – 7 = 0 tương đương với phương trình 3x – 15 = 7.

BÀI 6: Phương trình  :
A. là phương trình có ẩn ở mẫu. B. có một nghiệm là x = 2.
C. là phương trình bậc nhất một ẩn. D. là phương trình tích.

BÀI 7: Các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.  – 2x = 0. B. 0x + 5 = 0 C.  D. 3x2 – 2x = 5.

BÀI 8: Phương trình  :
A. là phương trình tích. B. là phương trình có ẩn ở mẫu.
C. là phương trình bậc nhất một ẩn. D. có một nghiệm là x = 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ): Học sinh làm 2 bài tập sau:

BÀI 9: Giải các phương trình sau:
a) 3x – 7 = 2x – 3

…………………………………………………………………………………...


…………………………………………………………………………………...


…………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………..
b) 8x2 – 4x = 0

…………………………………………………………………………………...


…………………………………………………………………………………...


…………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………………….


…………………………………………………………………………………...
c) 


…………………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………………….


…………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………..


BÀI 10: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Vừa Dê vừa Vịt, tổng cộng có 40 con, tất cả có 124 chân. Hỏi có bao nhiêu con Dê, bao nhiêu con Vịt ?

………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………


Ngày………tháng……..năm 2009.

Họ và tên học sinh……………………….…….……..Lớp 8…..
Kiểm tra 56 – ĐẠI SỐ lớp 8.
** gian 45 phút **

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ):
Học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ bài 1 đến bài 8):

BÀI 1: Các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 5 = 0 B.  – 2x = 0. C.  D. 3x2 – 2x = 5.

BÀI 2: Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ?
A. Phương trình 3(x + 1) = 3x + 3 có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Vân Long
Dung lượng: 82,12KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)