KIEM TRA 45PH CHUONG I-DAI SO 8-2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Chính |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 45PH CHUONG I-DAI SO 8-2012-2013 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA MỘT TIẾT- ĐẠI SỐ 8, CHƯƠNG I
NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên: ......................................Lớp 8/… ...
Nhận xét của Giáo viên:
………………………………..
ĐỀ BÀI:
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (2đ-Mỗi câu đúng 0,25đ)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2: (4x + 3)(4x – 3) = ?
A) 4x2 + 9
B) 4x2 – 9
C) 16x2 + 9
D) 16x2 – 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 3)(x2 + 3x + 9) tại x = - 3 là:
A) - 54
B) 0
C) - 6
D) - 30
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z : 3xy2z = ?
A) 3x3y5z2
B) 6xy
C) 3xy
D) 3xyz
Câu 5: (- x)6 : (- x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3
D) - x4
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4
B) 3x2 – 6x + 2
C) 9x2 + 6x + 4
D) (3x + 2)2
Câu 7: Phải điền vào chỗ trống ý nào để đẳng thức 4x2 - = (2x + 3)(2x - 3) đúng ?
A) - 9
B) 3
C) 6
D) 9
Câu 8: Biểu thức bằng:
A)
B)
C)
D)
PHẦN B. TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) (1đ)
b) (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1) (1đ)
Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = (1đ)
b) B = với x = 5; y = 7
(1đ)
Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) (1đ)
b) (1đ)
Bài 4: (2 điểm)
a) Tìm x, biết: (1đ)
b) Tìm a để đa thức chia cho đa thức (x- a) được thương là x + 3 và dư là 21. (1đ)
Người soạn: Nguyễn Văn Chính, THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước, Quảng Nam
Tel: 01677.396949
NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên: ......................................Lớp 8/… ...
Nhận xét của Giáo viên:
………………………………..
ĐỀ BÀI:
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (2đ-Mỗi câu đúng 0,25đ)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2: (4x + 3)(4x – 3) = ?
A) 4x2 + 9
B) 4x2 – 9
C) 16x2 + 9
D) 16x2 – 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 3)(x2 + 3x + 9) tại x = - 3 là:
A) - 54
B) 0
C) - 6
D) - 30
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z : 3xy2z = ?
A) 3x3y5z2
B) 6xy
C) 3xy
D) 3xyz
Câu 5: (- x)6 : (- x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3
D) - x4
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4
B) 3x2 – 6x + 2
C) 9x2 + 6x + 4
D) (3x + 2)2
Câu 7: Phải điền vào chỗ trống ý nào để đẳng thức 4x2 - = (2x + 3)(2x - 3) đúng ?
A) - 9
B) 3
C) 6
D) 9
Câu 8: Biểu thức bằng:
A)
B)
C)
D)
PHẦN B. TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) (1đ)
b) (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1) (1đ)
Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = (1đ)
b) B = với x = 5; y = 7
(1đ)
Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) (1đ)
b) (1đ)
Bài 4: (2 điểm)
a) Tìm x, biết: (1đ)
b) Tìm a để đa thức chia cho đa thức (x- a) được thương là x + 3 và dư là 21. (1đ)
Người soạn: Nguyễn Văn Chính, THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước, Quảng Nam
Tel: 01677.396949
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Chính
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)