Kiem tra 45p Ly 8 tiet 28
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Cảnh |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 45p Ly 8 tiet 28 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẢO LỘC
Họ tên: ……………………. Lớp: ……
ĐỀ KIỂM 1 TIẾT KÌ II(TN+TL) – ĐỀ 2
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút
TRẮC NGHIỆM( 4 ĐIỂM)
I .Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:(2đ)
Câu1 : Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
Câu 2: Khi đun nước, lớp nước ở dưới được đun nóng đi lên phía trên là do:
A. lớp nước dưới có vận tốc nhỏ C. lớp nước dưới nặng hơn lớp nước trên
B. lớp nước trên có vận tốc nhỏ D. lớp nước dưới nhẹ hơn lớp nước trên
Câu 3 : Khi vận tốc chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật giảm thì:
A. Nhiệt độ của vật giảm. B. Nhiệt độ và khối lượng của vật giảm
C. Khối lượng của vật giảm D. Nhiệt độ và khối lượng của vật không thay đổi
Câu 4 : Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là :
A. Nhiệt độ B. Nhiệt năng C. Nhiệt lượng D. Cơ năng
Câu 5 : Đổ 100 ml nước vào 100 ml rượu và khuấy lên ta thu được hỗn hợp rượu và nước có thể tích :
A.Bằng 200 ml B. Nhỏ hơn 200 ml
C. Lớn hơn 200 ml D. Bằng hoặc lớn hơn 200 ml
Câu 6 : Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật. C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
B. Trọng lượng của vật. D. Nhiệt độ của vật.
Câu 7 : Thả đồng xu bằng kim loại vào một cốc nước nóng thì:
A.nhiệt năng của đồng xu tăng C.nhiệt năng của đồng xu không thay đổi.
B.nhiệt năng của đồng xu giảm D.nhiệt độ đồng xu giảm
Câu 8 : Về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày, vì:
A. áo dày nặng nề. C. giữa các lớp áo mỏng có không khí nên dẫn nhiệt kém
B. áo mỏng nhẹ hơn D. áo dày truyền nhiệt nhanh hơn.
II. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống (2đ)
1. Ta nói vật có cơ năng khi vật có................................................................(1).
Cơ năng của vật phụ thuộc...............................................................(2) gọi là thế năng hấp dẫn.
Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của vật gọi là.......................(3).
2. Các chất được cấu tạo từ các...............................................................................(4).
TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1(3 điểm): Một con ngựa kéo một chiếc xe với lực kéo 300N. Trong 1 giờ đi được quãng đường 7500m.
Tính công suất của con ngựa?
Chứng minh rằng: P= Fk.v
Câu 2 (2 điểm). Cho muối vào cốc nước nóng và cốc nước lạnh thì ở đâu muối tan nhanh hơn ? tại sao ?
Câu 3.(1 điểm) Tại sao cửa các phòng có gắn máy lạnh thường làm bằng kính hoặc bằng gỗ mà không làm bằng kim loại?
C. Hướng dẫn chấm.
Trắc nghiệm (4điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.(2điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
A
B
B
D
A
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. (2điểm)
1. Khả năng thực hiện công.
2. Độ cao của vật so với mặt đất.
3. Thế năng đàn hồi.
4. Hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử.
Tự luận ( 6điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
Tóm tắt:
Fk= 300N
t = 1 giờ = 3600s
s = 7500m
a. P =? W
b. CMR: P= Fk.v
Đáp án
a.Công lực kéo của con ngựa
A= Fk.s= 300.7500= 2250000 J
Công suất của con ngựa:
P= A/t =
Họ tên: ……………………. Lớp: ……
ĐỀ KIỂM 1 TIẾT KÌ II(TN+TL) – ĐỀ 2
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút
TRẮC NGHIỆM( 4 ĐIỂM)
I .Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:(2đ)
Câu1 : Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
Câu 2: Khi đun nước, lớp nước ở dưới được đun nóng đi lên phía trên là do:
A. lớp nước dưới có vận tốc nhỏ C. lớp nước dưới nặng hơn lớp nước trên
B. lớp nước trên có vận tốc nhỏ D. lớp nước dưới nhẹ hơn lớp nước trên
Câu 3 : Khi vận tốc chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật giảm thì:
A. Nhiệt độ của vật giảm. B. Nhiệt độ và khối lượng của vật giảm
C. Khối lượng của vật giảm D. Nhiệt độ và khối lượng của vật không thay đổi
Câu 4 : Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là :
A. Nhiệt độ B. Nhiệt năng C. Nhiệt lượng D. Cơ năng
Câu 5 : Đổ 100 ml nước vào 100 ml rượu và khuấy lên ta thu được hỗn hợp rượu và nước có thể tích :
A.Bằng 200 ml B. Nhỏ hơn 200 ml
C. Lớn hơn 200 ml D. Bằng hoặc lớn hơn 200 ml
Câu 6 : Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật. C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
B. Trọng lượng của vật. D. Nhiệt độ của vật.
Câu 7 : Thả đồng xu bằng kim loại vào một cốc nước nóng thì:
A.nhiệt năng của đồng xu tăng C.nhiệt năng của đồng xu không thay đổi.
B.nhiệt năng của đồng xu giảm D.nhiệt độ đồng xu giảm
Câu 8 : Về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày, vì:
A. áo dày nặng nề. C. giữa các lớp áo mỏng có không khí nên dẫn nhiệt kém
B. áo mỏng nhẹ hơn D. áo dày truyền nhiệt nhanh hơn.
II. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống (2đ)
1. Ta nói vật có cơ năng khi vật có................................................................(1).
Cơ năng của vật phụ thuộc...............................................................(2) gọi là thế năng hấp dẫn.
Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của vật gọi là.......................(3).
2. Các chất được cấu tạo từ các...............................................................................(4).
TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1(3 điểm): Một con ngựa kéo một chiếc xe với lực kéo 300N. Trong 1 giờ đi được quãng đường 7500m.
Tính công suất của con ngựa?
Chứng minh rằng: P= Fk.v
Câu 2 (2 điểm). Cho muối vào cốc nước nóng và cốc nước lạnh thì ở đâu muối tan nhanh hơn ? tại sao ?
Câu 3.(1 điểm) Tại sao cửa các phòng có gắn máy lạnh thường làm bằng kính hoặc bằng gỗ mà không làm bằng kim loại?
C. Hướng dẫn chấm.
Trắc nghiệm (4điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.(2điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
A
B
B
D
A
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. (2điểm)
1. Khả năng thực hiện công.
2. Độ cao của vật so với mặt đất.
3. Thế năng đàn hồi.
4. Hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử.
Tự luận ( 6điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
Tóm tắt:
Fk= 300N
t = 1 giờ = 3600s
s = 7500m
a. P =? W
b. CMR: P= Fk.v
Đáp án
a.Công lực kéo của con ngựa
A= Fk.s= 300.7500= 2250000 J
Công suất của con ngựa:
P= A/t =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Cảnh
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)