Kiểm tra 45' Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Phạm Công Đính |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 45' Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHẢ LẠI
LỚP 8
------------------
TUẦN 15-TIẾT 63:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
MA TRẬN ĐỀ:
Tên Chủ đề (nộidung,
chương.)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
CHỦ ĐỀ 1
TỪ VỰNG
-Nhận biết trường từ vựng.
-Nhận biết về từ tượng thanh, tượng hình
-Nhận biết về nói
-Nhận biết về phép tu từ nói quá
-Hiểu về cách sử dụng nói giảm nói tránh, nói quá
-Hiểu về tác dụng của phép tu từ nói quá
Câu số
Số điểm
-Câu 1,2
SĐ 0,5
C 1
SĐ:0,5
-Câu 3
SĐ: 0,25
C 1
SĐ:0,5
SC: 4
SĐ:1,75
TL:17,5%
CHỦ ĐỀ 1
NGỮ PHÁP
-Nhận biết về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
-Nhận biết về dấu câu, câu ghép
-Nhận diện được quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép
-Hiểu được cách sử dụng dấu câu và quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu
-Phân tích được câu ghép.
-Viết được một đoạn văn theo chủ đề của sử dụng câu ghép và dấu câu.
-Viết được một đoạn văn theo chủ đề cỏa sử dụng câu ghép và dấu câu.
Câu số
Số điểm
-Câu 4, 6
SĐ: 0,5
-Câu 5
SĐ: 0,75
-Câu 2
SĐ: 0,5
-Câu 2
SĐ: 1,5
-Câu 2
SĐ; 1,0
-Câu 3
SĐ; 3,0
Câu 3
SĐ: 1
S C:5
S Đ: 8,25
TL: 82,5%
-Tổng số câu:
-Tổng số điểm:
-Tỉ lệ..%
Số câu 5
Tổng số điểm 2,75
Tỷ lệ :27,5%
Số câu: 2
Tổng số điểm: 2,25
Tỷ lệ: 2,25 %
Số câu: 2
Tổng số điểm 5,0
Tỷ lệ:50%
-TSC: 10
-TSĐ: 10
TL:100%
Họ và tên:…………………………… KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Lớp:8....... …. Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO
ĐỀ BÀI:
A.Phần trắc nghiệm( 2đ):
1.Hãy gọi tên trường từ vựng của các từ sau: chạy, nhảy, múa, hát, đọc.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2.Trong các từ sau từ nào là không phải là từ tượng thanh?
a.Vi vu. c. Trắng xóa.
b.Ha ha. d.Ào ào.
3.Khi nào không nên nói giảm, nói tránh?
a.Khi cần nói năng lịch sự.
b.Khi muốn làm cho người nghe bị thuyết phục.
c.Khi muốn bày tỏ tình cảm của mình.
d.Khi cần phải nói thẳng, nói đúng sự thật.
4. Cho câu ghép sau: Vì trời mưa nên tôi không đi học
Các vế của câu ghép trên có mối quan hệ điều kiện, giải thiết:
A.Đúng B.Sai
5.Nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng?
A (Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu)
Nối
B( Câu ghép)
1.Quan hệ điều kiện (giả thiết)
1-
a. Nó vừa ăn, nó vừa xem ti vi.
2.Quan hệ tăng tiến
2-
b.Mưa càng to, gió càng lớn.
3.Quan hệ lựa chọn
3-
c. Nếu tôi chăm học thì tôi đã không bị điểm kém.
d. Bạn học toán hay bạn làm văn.
6..Điền các tình thái từ vào dấu …..sau:
Dấu ngoặc đơn dùng để đánh dấu …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
B.Phần tự luận:
Câu 1 (1đ): Xác đinh biện pháp tu từ trong câu thơ sau và phân tich tác dụng của biện pháp tu từ đó?:
Bác ơi, tim Bác mênh mông thế
Ôm cả non sông, mọi kiếp người.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………….
Câu 2 (
LỚP 8
------------------
TUẦN 15-TIẾT 63:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
MA TRẬN ĐỀ:
Tên Chủ đề (nộidung,
chương.)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
CHỦ ĐỀ 1
TỪ VỰNG
-Nhận biết trường từ vựng.
-Nhận biết về từ tượng thanh, tượng hình
-Nhận biết về nói
-Nhận biết về phép tu từ nói quá
-Hiểu về cách sử dụng nói giảm nói tránh, nói quá
-Hiểu về tác dụng của phép tu từ nói quá
Câu số
Số điểm
-Câu 1,2
SĐ 0,5
C 1
SĐ:0,5
-Câu 3
SĐ: 0,25
C 1
SĐ:0,5
SC: 4
SĐ:1,75
TL:17,5%
CHỦ ĐỀ 1
NGỮ PHÁP
-Nhận biết về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
-Nhận biết về dấu câu, câu ghép
-Nhận diện được quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép
-Hiểu được cách sử dụng dấu câu và quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu
-Phân tích được câu ghép.
-Viết được một đoạn văn theo chủ đề của sử dụng câu ghép và dấu câu.
-Viết được một đoạn văn theo chủ đề cỏa sử dụng câu ghép và dấu câu.
Câu số
Số điểm
-Câu 4, 6
SĐ: 0,5
-Câu 5
SĐ: 0,75
-Câu 2
SĐ: 0,5
-Câu 2
SĐ: 1,5
-Câu 2
SĐ; 1,0
-Câu 3
SĐ; 3,0
Câu 3
SĐ: 1
S C:5
S Đ: 8,25
TL: 82,5%
-Tổng số câu:
-Tổng số điểm:
-Tỉ lệ..%
Số câu 5
Tổng số điểm 2,75
Tỷ lệ :27,5%
Số câu: 2
Tổng số điểm: 2,25
Tỷ lệ: 2,25 %
Số câu: 2
Tổng số điểm 5,0
Tỷ lệ:50%
-TSC: 10
-TSĐ: 10
TL:100%
Họ và tên:…………………………… KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Lớp:8....... …. Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO
ĐỀ BÀI:
A.Phần trắc nghiệm( 2đ):
1.Hãy gọi tên trường từ vựng của các từ sau: chạy, nhảy, múa, hát, đọc.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2.Trong các từ sau từ nào là không phải là từ tượng thanh?
a.Vi vu. c. Trắng xóa.
b.Ha ha. d.Ào ào.
3.Khi nào không nên nói giảm, nói tránh?
a.Khi cần nói năng lịch sự.
b.Khi muốn làm cho người nghe bị thuyết phục.
c.Khi muốn bày tỏ tình cảm của mình.
d.Khi cần phải nói thẳng, nói đúng sự thật.
4. Cho câu ghép sau: Vì trời mưa nên tôi không đi học
Các vế của câu ghép trên có mối quan hệ điều kiện, giải thiết:
A.Đúng B.Sai
5.Nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng?
A (Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu)
Nối
B( Câu ghép)
1.Quan hệ điều kiện (giả thiết)
1-
a. Nó vừa ăn, nó vừa xem ti vi.
2.Quan hệ tăng tiến
2-
b.Mưa càng to, gió càng lớn.
3.Quan hệ lựa chọn
3-
c. Nếu tôi chăm học thì tôi đã không bị điểm kém.
d. Bạn học toán hay bạn làm văn.
6..Điền các tình thái từ vào dấu …..sau:
Dấu ngoặc đơn dùng để đánh dấu …………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
B.Phần tự luận:
Câu 1 (1đ): Xác đinh biện pháp tu từ trong câu thơ sau và phân tich tác dụng của biện pháp tu từ đó?:
Bác ơi, tim Bác mênh mông thế
Ôm cả non sông, mọi kiếp người.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………….
Câu 2 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Công Đính
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)