Kiem tra 45 so 1 cua Yen (Hs dai tra)
Chia sẻ bởi Ngọc Yên |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 45 so 1 cua Yen (Hs dai tra) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Class:………………. ……….. TEST 1
Name:………………………. Time: 45 minutes
Mark
Teacher’s comments
I- Khoanh tròn MỘT từ có phần gạch chân được đọc khác với ba từ còn lại (1đ)
1- A. hi
B. five
C. family
D. fine
2- A. Why
B. What
C. Where
D. Who
II- Khoanh tròn MỘT đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D (3đ)
1- Muốn chúc ai đó ngủ ngon em sẽ nói:
A- Good morning.
C- Good night.
B- Good evening.
D- Good afternoon.
2- My name ………….. Nam.
A- am
B- are
C- be
D- is
3- What are these? …………………….
A- It is a pen.
B- They are pens
C- They are pen.
D- It is pens.
4- He is …………….. engineer.
A- an
B- a
C- O
D- am
5- There …………….. a board in my classroom.
A- am
B- are
C- is
D- O
6- This is my father. …………….. name is Ha.
A- His
B- Her
C- My
D- Your
III- Sắp xếp lại các từ xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh (4đ)
1- old / is / How / mother / your ?
(……………………………………………………………………………..
2- many / clocks / are / How / in / there / your / class ?
(……………………………………………………………………………..
3- live / on / Quang Trung / I / Street.
(……………………………………………………………………………..
4- your / engineer / sister / Is / an ?
(……………………………………………………………………………..
IV- Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới (2đ)
This is Mai. She is twelve years old. She is a student. She lives in Tan Yen. There are four people in her family. Her mother is a teacher. She is thirty- five years old. Her father is a doctor. Her brother is a student. He is eight years old.
What is her name?
(………………………………………………………………………………………
2- How old is Mai?
(………………………………………………………………………………………
Class:…………….. ……….. TEST 1
Name:………………………. Time: 45 minutes
Mark
Teacher’s comments
I- Khoanh tròn MỘT từ có phần gạch chân được đọc khác với ba từ còn lại (1đ)
1- A. family
B. five
C. hi
D. fine
2- A. Why
B. Who
C. Where
D. What
II- Khoanh tròn MỘT đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D (3đ)
1- Muốn chào ai đó vào buổi sáng em sẽ nói:
A- Good morning.
C- Good night.
B- Good evening.
D- Good afternoon.
2- Hello, I ………….. Nam.
A- am
B- are
C- be
D- is
3- What is that? …………………….
A- They are pen.
B- They are pens
C- It is a pen.
D- It is pens.
4- She is …………….. teacher.
A- an
B- a
C- O
D- am
5- There …………….. twenty desks in my classroom.
A- am
B- O
C- is
D- are
6- This is my mother. …………….. name is Quyen.
A- His
B- Her
C- My
D- Your
III- Sắp xếp lại các từ xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh (4đ)
1- do / live / Where / you ?
(……………………………………………………………………………..
2- many / students / are / How / in / there / your / class ?
(……………………………………………………………………………..
3- live / in / a / house / I / in / Bac Giang.
(……………………………………………………………………………..
4- is / What / name / his ?
(……………………………………………………………………………..
IV- Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới (2đ)
This is Mai. She is twelve years old. She is a student. She lives in Tan Yen. There are four people in her family. Her mother is a teacher. She is thirty- five years old. Her father is a doctor. Her brother is a student. He is eight years old.
How old is Mai?
(………………………………………………………………………………………
2- How many people are there in her family?
(………………………………………………………………………………………
Class:…………….. ……….. TEST 1
Name:………………………. Time: 45 minutes
Mark
Teacher’s comments
I- Khoanh tròn MỘT từ có phần gạch chân được đọc khác với ba từ còn lại (1đ)
Name:………………………. Time: 45 minutes
Mark
Teacher’s comments
I- Khoanh tròn MỘT từ có phần gạch chân được đọc khác với ba từ còn lại (1đ)
1- A. hi
B. five
C. family
D. fine
2- A. Why
B. What
C. Where
D. Who
II- Khoanh tròn MỘT đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D (3đ)
1- Muốn chúc ai đó ngủ ngon em sẽ nói:
A- Good morning.
C- Good night.
B- Good evening.
D- Good afternoon.
2- My name ………….. Nam.
A- am
B- are
C- be
D- is
3- What are these? …………………….
A- It is a pen.
B- They are pens
C- They are pen.
D- It is pens.
4- He is …………….. engineer.
A- an
B- a
C- O
D- am
5- There …………….. a board in my classroom.
A- am
B- are
C- is
D- O
6- This is my father. …………….. name is Ha.
A- His
B- Her
C- My
D- Your
III- Sắp xếp lại các từ xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh (4đ)
1- old / is / How / mother / your ?
(……………………………………………………………………………..
2- many / clocks / are / How / in / there / your / class ?
(……………………………………………………………………………..
3- live / on / Quang Trung / I / Street.
(……………………………………………………………………………..
4- your / engineer / sister / Is / an ?
(……………………………………………………………………………..
IV- Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới (2đ)
This is Mai. She is twelve years old. She is a student. She lives in Tan Yen. There are four people in her family. Her mother is a teacher. She is thirty- five years old. Her father is a doctor. Her brother is a student. He is eight years old.
What is her name?
(………………………………………………………………………………………
2- How old is Mai?
(………………………………………………………………………………………
Class:…………….. ……….. TEST 1
Name:………………………. Time: 45 minutes
Mark
Teacher’s comments
I- Khoanh tròn MỘT từ có phần gạch chân được đọc khác với ba từ còn lại (1đ)
1- A. family
B. five
C. hi
D. fine
2- A. Why
B. Who
C. Where
D. What
II- Khoanh tròn MỘT đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D (3đ)
1- Muốn chào ai đó vào buổi sáng em sẽ nói:
A- Good morning.
C- Good night.
B- Good evening.
D- Good afternoon.
2- Hello, I ………….. Nam.
A- am
B- are
C- be
D- is
3- What is that? …………………….
A- They are pen.
B- They are pens
C- It is a pen.
D- It is pens.
4- She is …………….. teacher.
A- an
B- a
C- O
D- am
5- There …………….. twenty desks in my classroom.
A- am
B- O
C- is
D- are
6- This is my mother. …………….. name is Quyen.
A- His
B- Her
C- My
D- Your
III- Sắp xếp lại các từ xáo trộn để tạo thành câu hoàn chỉnh (4đ)
1- do / live / Where / you ?
(……………………………………………………………………………..
2- many / students / are / How / in / there / your / class ?
(……………………………………………………………………………..
3- live / in / a / house / I / in / Bac Giang.
(……………………………………………………………………………..
4- is / What / name / his ?
(……………………………………………………………………………..
IV- Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới (2đ)
This is Mai. She is twelve years old. She is a student. She lives in Tan Yen. There are four people in her family. Her mother is a teacher. She is thirty- five years old. Her father is a doctor. Her brother is a student. He is eight years old.
How old is Mai?
(………………………………………………………………………………………
2- How many people are there in her family?
(………………………………………………………………………………………
Class:…………….. ……….. TEST 1
Name:………………………. Time: 45 minutes
Mark
Teacher’s comments
I- Khoanh tròn MỘT từ có phần gạch chân được đọc khác với ba từ còn lại (1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)