KIỂM TRA 45' SỐ 1 ANH 6 (03)
Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 45' SỐ 1 ANH 6 (03) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 45 phút
Môn: Tiếng anh
Lớp: ………
Họ và tên:……………………………………
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I/ Choose the correct words to complete the sentences.
( Chọn từ đúng cho các câu sau)
There…………. four hundred students in my school.
a, is b, are c, am
2. How old is she? She ……….eleven.
a, is b, are c, am
3. How old ………… Nam and Minh?
a, is b, are c, am
4. Where ………..Nga from?
a, am b, is c, are
5. John and Nick……….in class 6a.
a, are b, am c, is
6. How many people …………in your family?
a, am b, is c, are
7, ……….there any books on the table?
a, is b, are c, am
8, ……….is on the table?
a, Who b, Where c, What
II/ Fill in the blank with a suitable words from the box.
(Sử dụng các từ in nghiêng sau đây để hoàn thành bài hội thoại)
Goodbye And you fine
are Goodmorning
Nam: Good morning, Ba
Ba: (1)…………………., Nam
Nam: How (2)………….. you?
Ba: I’m fine, thanks (3)……… …….?
Nam: I’m (4)…………, thank you. (5)……………… .
Ba: Bye
III/ Change these nouns from singular into plural.
(Chuyển các danh từ sau từ số ít sang số nhiều).
Singular
Plural
1, Lamp
1,
2, Book
2,
3, Erase
3,
4, Bench
4,
5, Table
5,
6, Chair
6,
7, Couch
7,
8, Ruler
8,
IV/ Match the questions in column A with answer in the column B.
( Nối từ ở cột A với từ ở cột B sao cho phù hợp)
A B
1. Where does she live ? a, She is a teacher.
2. How do you spell your name? b, They are desks.
3. Which grade are you in ? c, She lives in Sa Pa.
4. What does she do ? d, There are six people
5. What are those ? e, Yes. That my teacher.
6. How many people are there ? f, There is a book.
7. What is on the table ? g, M-A-N-H, Manh.
8. Is that your teacher ? h, I’m in grade 6.
V/ Write 4 sentences to introduce yourself: Name, age, living place, job.(Em hãy viết 4 câu tự giới thiệu bản thân: Tên, tuổi, nơi ở, nghề nghiệp)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Answer key
I/ Choose the correct words to complete the sentences.
( Chọn từ đúng cho các câu sau)
1 – b 2 – a 3 – b 4 – c
5 – a 6 – c 7 – b 8 - c
II/ Fill in the blank with a suitable words from the box.
(Sử dụng các từ in nghiêng sau đây để hoàn thành bài hội thoại)
1 – Goodmorning 2 – are 3 - And you
4 – fine 5 - Goodbye
III/ Change these nouns from singular into plural. (chuyển các danh từ sau từ số it sang số nhiều).
Singular
Plural
1, Lamp
1, Lamps
2, Book
2, Books
3, Erase
3, Erases
4, Bench
4, Benches
5, Table
5, Tables
6, Chair
6, Chairs
7, Couch
7, Couches
8, ruler
8, rulers
IV/ Match the questions in column A with
Môn: Tiếng anh
Lớp: ………
Họ và tên:……………………………………
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I/ Choose the correct words to complete the sentences.
( Chọn từ đúng cho các câu sau)
There…………. four hundred students in my school.
a, is b, are c, am
2. How old is she? She ……….eleven.
a, is b, are c, am
3. How old ………… Nam and Minh?
a, is b, are c, am
4. Where ………..Nga from?
a, am b, is c, are
5. John and Nick……….in class 6a.
a, are b, am c, is
6. How many people …………in your family?
a, am b, is c, are
7, ……….there any books on the table?
a, is b, are c, am
8, ……….is on the table?
a, Who b, Where c, What
II/ Fill in the blank with a suitable words from the box.
(Sử dụng các từ in nghiêng sau đây để hoàn thành bài hội thoại)
Goodbye And you fine
are Goodmorning
Nam: Good morning, Ba
Ba: (1)…………………., Nam
Nam: How (2)………….. you?
Ba: I’m fine, thanks (3)……… …….?
Nam: I’m (4)…………, thank you. (5)……………… .
Ba: Bye
III/ Change these nouns from singular into plural.
(Chuyển các danh từ sau từ số ít sang số nhiều).
Singular
Plural
1, Lamp
1,
2, Book
2,
3, Erase
3,
4, Bench
4,
5, Table
5,
6, Chair
6,
7, Couch
7,
8, Ruler
8,
IV/ Match the questions in column A with answer in the column B.
( Nối từ ở cột A với từ ở cột B sao cho phù hợp)
A B
1. Where does she live ? a, She is a teacher.
2. How do you spell your name? b, They are desks.
3. Which grade are you in ? c, She lives in Sa Pa.
4. What does she do ? d, There are six people
5. What are those ? e, Yes. That my teacher.
6. How many people are there ? f, There is a book.
7. What is on the table ? g, M-A-N-H, Manh.
8. Is that your teacher ? h, I’m in grade 6.
V/ Write 4 sentences to introduce yourself: Name, age, living place, job.(Em hãy viết 4 câu tự giới thiệu bản thân: Tên, tuổi, nơi ở, nghề nghiệp)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Answer key
I/ Choose the correct words to complete the sentences.
( Chọn từ đúng cho các câu sau)
1 – b 2 – a 3 – b 4 – c
5 – a 6 – c 7 – b 8 - c
II/ Fill in the blank with a suitable words from the box.
(Sử dụng các từ in nghiêng sau đây để hoàn thành bài hội thoại)
1 – Goodmorning 2 – are 3 - And you
4 – fine 5 - Goodbye
III/ Change these nouns from singular into plural. (chuyển các danh từ sau từ số it sang số nhiều).
Singular
Plural
1, Lamp
1, Lamps
2, Book
2, Books
3, Erase
3, Erases
4, Bench
4, Benches
5, Table
5, Tables
6, Chair
6, Chairs
7, Couch
7, Couches
8, ruler
8, rulers
IV/ Match the questions in column A with
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)