Kiem tra 45' sinh 7 kỳ I
Chia sẻ bởi Chau Vinh Ngoc |
Ngày 15/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 45' sinh 7 kỳ I thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Đề Kiểm tra(45’)
Môn : Sinh Học 7
(Thời gian 45’ )
. Thiết lập ma trận đề:
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Mở đầu
Trình bày được điểm khác biệt giữa ĐV và TV
Trình bày vai trò của động vật đối với đời sống con người
1 câu
20% = 2 đ
0.5đ= 25%
1.5đ= 75%
2đ=20%
2. Ngành ĐV nguyên sinh
Phòng tránh bệnh sốt rét
Giải thích được vì sao bệnh sốt rột hay xảy ra ở miền núi ?
1 câu
20% = 2 đ
1đ=50%
1đ= 50%
2đ =20%
3. Ngành ruột khoang
Đặc điểm chung và vai trò
1 Câu
30% = 3 đ
1 câu 3đ= 100%
3đ= 30%
4. Các ngành giun
Vẽ vòng đời của giun đũa
Biên pháp phòng tránh
1 câu
30% = 3 đ
20% = 1điểm
0% = 2 điểm
3đ=30%
Tổng 100%
4đ= 4%
3.5đ= 3.5%
2.5đ= 2.5%
Tổng
4 câu = 10đ
2.2. Đề bài:
Câu 1(2đ) Phân biệt động vật và thực vật ? Trình bày vai trò của động vật đối với đời sống con người
Câu 2 (2đ) Vì sao bệnh sốt rét lại hay sảy ra ở miền núi ? là học sinh em cần làm gì để phòng bệnh sốt rét ?
Câu 3 (3đ) Trình bày đặc điểm chung và vài trò của ngành ruột khoang ?
Câu 4 ( 3đ) vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa ? Trình bạy biện pháp phòng tránh bện giun đũa kí sinh
. Hướng dẫn chấm – Biểu điểm:
Câu 1: (2,0đ)
a+ Giống nhau: đều cấu tạo từ tế bào, lớn lên và sinh sản. 0.25đ
+ Khác nhau: Di chuyển, dị dưỡng, thần kinh, giác quan, thành tế bào.0.25đ
b. ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người
*. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người : (0.5điểm)
- Thực phẩm : Gà, lợn, trâu, thỏ, vịt …
- Lông : Gà, cừu, vịt …
- Da : Trâu, bò, cá sấu …
*. Động vật dùng làm thí nghiệm (0,5điểm)
- Học tập nghiên cứu khoa học : Êch, thỏ, chó ….
- Thử nghiệm thuốc : Chuột, chó …
*. Động vật hỗ trợ con người : (0.25điểm)
- Lao động : Trâu, bò, ngựa, voi, lạc đà ...
- Giải trí : Voi, gà, khỉ, gấu, chó …
- Thể thao : Ngựa, chó, voi …
- Bảo vệ an ninh : Chó …
*. Động vật truyền bệnh : Ruồi ,muỗi, rận ,rệp …(0,25điểm)
Câu 2: Giải thích được 1đ
Miền núi có cây cối phát triển mạnh tạo nên khí hậu ẩm ướt và tạo các vũng nước đọng trên mặt đất do cây cối phát triển bao lấy nên nước khó bốc hơi,tình hình này quá thuận lợi với mấy con muỗi sinh trưởng và sinh sản.Dân miền núi lại chưa biết cách phòng trừ hoặc không thèm phòng trừ nên càng tiếp tay cho muỗi hoạt động mạnh nên bênh sốt rét hay xuất hiện ở miền núi hơn
Biện pháp (1đ)
+ Vệ sinh môi trường , phát quang bụi rậm.
+ Tuyên truyền cho mọi người ngủ màn.
+Diệt muỗi bằng thuốc, nhúng màn vào thuốc .
Câu 3: (3,0điểm)
*. Đặc điểm chung của nhành ruột khoang : (1điểm)
- Cơ thể có đối xứng toả tròn.
- Ruột dạng túi.
- Thành cơ thể có hai lớp tế bào.
- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.
*. Vai trò của ngành ruột khoang : (2điểm)
- Trong tư nhiên: + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên.
+ Có ý nghĩa sinh thái đối vơí biển.
- Đối với đời sống :
+ Làm đồ trang trí , trang sức : San hô
+ Làm thưc phẩm có
Môn : Sinh Học 7
(Thời gian 45’ )
. Thiết lập ma trận đề:
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Mở đầu
Trình bày được điểm khác biệt giữa ĐV và TV
Trình bày vai trò của động vật đối với đời sống con người
1 câu
20% = 2 đ
0.5đ= 25%
1.5đ= 75%
2đ=20%
2. Ngành ĐV nguyên sinh
Phòng tránh bệnh sốt rét
Giải thích được vì sao bệnh sốt rột hay xảy ra ở miền núi ?
1 câu
20% = 2 đ
1đ=50%
1đ= 50%
2đ =20%
3. Ngành ruột khoang
Đặc điểm chung và vai trò
1 Câu
30% = 3 đ
1 câu 3đ= 100%
3đ= 30%
4. Các ngành giun
Vẽ vòng đời của giun đũa
Biên pháp phòng tránh
1 câu
30% = 3 đ
20% = 1điểm
0% = 2 điểm
3đ=30%
Tổng 100%
4đ= 4%
3.5đ= 3.5%
2.5đ= 2.5%
Tổng
4 câu = 10đ
2.2. Đề bài:
Câu 1(2đ) Phân biệt động vật và thực vật ? Trình bày vai trò của động vật đối với đời sống con người
Câu 2 (2đ) Vì sao bệnh sốt rét lại hay sảy ra ở miền núi ? là học sinh em cần làm gì để phòng bệnh sốt rét ?
Câu 3 (3đ) Trình bày đặc điểm chung và vài trò của ngành ruột khoang ?
Câu 4 ( 3đ) vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa ? Trình bạy biện pháp phòng tránh bện giun đũa kí sinh
. Hướng dẫn chấm – Biểu điểm:
Câu 1: (2,0đ)
a+ Giống nhau: đều cấu tạo từ tế bào, lớn lên và sinh sản. 0.25đ
+ Khác nhau: Di chuyển, dị dưỡng, thần kinh, giác quan, thành tế bào.0.25đ
b. ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người
*. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người : (0.5điểm)
- Thực phẩm : Gà, lợn, trâu, thỏ, vịt …
- Lông : Gà, cừu, vịt …
- Da : Trâu, bò, cá sấu …
*. Động vật dùng làm thí nghiệm (0,5điểm)
- Học tập nghiên cứu khoa học : Êch, thỏ, chó ….
- Thử nghiệm thuốc : Chuột, chó …
*. Động vật hỗ trợ con người : (0.25điểm)
- Lao động : Trâu, bò, ngựa, voi, lạc đà ...
- Giải trí : Voi, gà, khỉ, gấu, chó …
- Thể thao : Ngựa, chó, voi …
- Bảo vệ an ninh : Chó …
*. Động vật truyền bệnh : Ruồi ,muỗi, rận ,rệp …(0,25điểm)
Câu 2: Giải thích được 1đ
Miền núi có cây cối phát triển mạnh tạo nên khí hậu ẩm ướt và tạo các vũng nước đọng trên mặt đất do cây cối phát triển bao lấy nên nước khó bốc hơi,tình hình này quá thuận lợi với mấy con muỗi sinh trưởng và sinh sản.Dân miền núi lại chưa biết cách phòng trừ hoặc không thèm phòng trừ nên càng tiếp tay cho muỗi hoạt động mạnh nên bênh sốt rét hay xuất hiện ở miền núi hơn
Biện pháp (1đ)
+ Vệ sinh môi trường , phát quang bụi rậm.
+ Tuyên truyền cho mọi người ngủ màn.
+Diệt muỗi bằng thuốc, nhúng màn vào thuốc .
Câu 3: (3,0điểm)
*. Đặc điểm chung của nhành ruột khoang : (1điểm)
- Cơ thể có đối xứng toả tròn.
- Ruột dạng túi.
- Thành cơ thể có hai lớp tế bào.
- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.
*. Vai trò của ngành ruột khoang : (2điểm)
- Trong tư nhiên: + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên.
+ Có ý nghĩa sinh thái đối vơí biển.
- Đối với đời sống :
+ Làm đồ trang trí , trang sức : San hô
+ Làm thưc phẩm có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chau Vinh Ngoc
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)