Kiểm tra 45 phút hóa lần 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kiều Cảnh |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 45 phút hóa lần 2 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD Huyện Krông Buk Kiểm tra 45 phút
Trường THCS Lý Tự Trọng Môn : Hóa Học 9
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm)
Câu 1: Một hợp chất hữu cơ X làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với một số kim loại, oxit bazơ, bazơ, Muối cacbonat. Phân tử của X chứa nhóm nào
A- -COOH B- -OH C- -CHO D- Cả 3 ý trên
Câu 2: Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch CH3COOH. Cho toàn bộ khí sinh ra qua dung dịch Ca(OH)2, thu được 15g kết tủa trắng.Khối lượng CH3COOH đem dùng là:
A- 15g B- 17g C- 18 g D- 19 g
Câu 3: Để phân biệt giữa Axit Axetic và benzen người ta dùng:
A- Qùy tím B- Kali C- Na2CO3 D- Cả 3 ý trên
Câu 4: Số ml rượu Etylic có trong 650 ml rượu 40o là:
A- 16,25 B- 260ml C- 0,26 ml D- 2,6ml
Câu 5 : Chất Zn không tác dụng được với chất nào?
A- , CH3COOH B- HCOOH
C- HCl D- C2H5OH
Câu 6: Số đồng phân của Rượu có CTPT là C3H7OH là :
A- 2 B- 3 C- 4 D- 5
B- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: Viết PTHH xảy ra khi cho Axit Axetic tác dụng với: Fe , Na2O, NaOH , Cu , NaHCO3 , C2H5OH. Ghi rõ điều kiện nếu có.( 2đ)
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất chất lỏng sau: CH3COOH , CH3COOC2H5 . C2H5OH. ( 2đ)
Câu 3: Cho 8,4 g NaHCO3 tác dụng với 500ml dung dịch CH3COOH ( vừa đủ ). (3đ)
Tính thể tích khí sinh ra ở đktc
Tính nồng độ mol của Axit Axetic phản ứng.
Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng . Coi quá trình hòa tan không làm thay đổi thể tích dung dịch.
Cho Na = 23 H = 1 O = 16 C = 12
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN HÓA HỌC 9- MA TRẬN ĐỀ- TIẾT 57
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Rượu Etylic
Câu 5
( 0,5đ)
Câu 6
(0,5đ)
Câu 4
( 0,5đ)
Axit Axetic
Câu 1
( 0,5đ)
Mối quan hệ giữa Etilen – Rượu etylic- Axit Axetic.
Câu 3
( 0,5 đ)
Câu 1
( 2đ)
Câu 2
( 2đ)
Câu 2
( 0,5đ)
Câu 3 a&b
( 2đ)
Câu 3c
( 1đ)
Tổng số điểm
1
2
1
2
1
2
1
Cộng 10đ
ĐÁP ÁN
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM
1A 2C 3D 4B 5D 6A
B- PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
Fe + 2CH3COOH (CH3COO)2Fe + H2
Na2O + 2CH3COOH 2CH3COONa + H2O
NaOH + CH3COOH CH3COONa + H2O
NaHCO3 + CH3COOH CH3COO Na + H2O + CO2
H2SO4đặc
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O.
to
Câu 2 - Trích 3 mẫu thử chứa 1 ít các chất trên.
- Dùng quỳ tím thử lần lượt 3 mẫu trên
+ Có 1 mẫu làm quỳ tím hoá đỏ là : CH3COOH.
+ Cho 2 Mẫu còn lại tác dụng với Na
Có 1 mẫu tác dụng tạo sủi bọt khí là : C2H5OH.
Mẫu còn lại không có hiện tượng gì là : CH3COOC2H5.
PTHH: C2H5OH + Na C2H5ONa + ½ H2.
Câu 3
8,4
n NaHCO3 = ────── = 0,1 mol. Vdd = 0,5 l
84
PTHH:
CH3COOH + NaHCO3 CH3COONa + CO2 + H2O. ( 0,5đ)
0,1mol 0,1 0,1 0,1mol
a- V O2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lit. ( 0,5đ)
b-
0,1
CM dd CH3COOH = ── = 0,2 M. ( 1đ)
0,5
0,1
c- CMdd CH3COONa = ─── = 0,2 M (1đ)
0,5
______________________________&&&&________________________________
Trường THCS Lý Tự Trọng Môn : Hóa Học 9
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm)
Câu 1: Một hợp chất hữu cơ X làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với một số kim loại, oxit bazơ, bazơ, Muối cacbonat. Phân tử của X chứa nhóm nào
A- -COOH B- -OH C- -CHO D- Cả 3 ý trên
Câu 2: Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch CH3COOH. Cho toàn bộ khí sinh ra qua dung dịch Ca(OH)2, thu được 15g kết tủa trắng.Khối lượng CH3COOH đem dùng là:
A- 15g B- 17g C- 18 g D- 19 g
Câu 3: Để phân biệt giữa Axit Axetic và benzen người ta dùng:
A- Qùy tím B- Kali C- Na2CO3 D- Cả 3 ý trên
Câu 4: Số ml rượu Etylic có trong 650 ml rượu 40o là:
A- 16,25 B- 260ml C- 0,26 ml D- 2,6ml
Câu 5 : Chất Zn không tác dụng được với chất nào?
A- , CH3COOH B- HCOOH
C- HCl D- C2H5OH
Câu 6: Số đồng phân của Rượu có CTPT là C3H7OH là :
A- 2 B- 3 C- 4 D- 5
B- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: Viết PTHH xảy ra khi cho Axit Axetic tác dụng với: Fe , Na2O, NaOH , Cu , NaHCO3 , C2H5OH. Ghi rõ điều kiện nếu có.( 2đ)
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất chất lỏng sau: CH3COOH , CH3COOC2H5 . C2H5OH. ( 2đ)
Câu 3: Cho 8,4 g NaHCO3 tác dụng với 500ml dung dịch CH3COOH ( vừa đủ ). (3đ)
Tính thể tích khí sinh ra ở đktc
Tính nồng độ mol của Axit Axetic phản ứng.
Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng . Coi quá trình hòa tan không làm thay đổi thể tích dung dịch.
Cho Na = 23 H = 1 O = 16 C = 12
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN HÓA HỌC 9- MA TRẬN ĐỀ- TIẾT 57
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Rượu Etylic
Câu 5
( 0,5đ)
Câu 6
(0,5đ)
Câu 4
( 0,5đ)
Axit Axetic
Câu 1
( 0,5đ)
Mối quan hệ giữa Etilen – Rượu etylic- Axit Axetic.
Câu 3
( 0,5 đ)
Câu 1
( 2đ)
Câu 2
( 2đ)
Câu 2
( 0,5đ)
Câu 3 a&b
( 2đ)
Câu 3c
( 1đ)
Tổng số điểm
1
2
1
2
1
2
1
Cộng 10đ
ĐÁP ÁN
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM
1A 2C 3D 4B 5D 6A
B- PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
Fe + 2CH3COOH (CH3COO)2Fe + H2
Na2O + 2CH3COOH 2CH3COONa + H2O
NaOH + CH3COOH CH3COONa + H2O
NaHCO3 + CH3COOH CH3COO Na + H2O + CO2
H2SO4đặc
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O.
to
Câu 2 - Trích 3 mẫu thử chứa 1 ít các chất trên.
- Dùng quỳ tím thử lần lượt 3 mẫu trên
+ Có 1 mẫu làm quỳ tím hoá đỏ là : CH3COOH.
+ Cho 2 Mẫu còn lại tác dụng với Na
Có 1 mẫu tác dụng tạo sủi bọt khí là : C2H5OH.
Mẫu còn lại không có hiện tượng gì là : CH3COOC2H5.
PTHH: C2H5OH + Na C2H5ONa + ½ H2.
Câu 3
8,4
n NaHCO3 = ────── = 0,1 mol. Vdd = 0,5 l
84
PTHH:
CH3COOH + NaHCO3 CH3COONa + CO2 + H2O. ( 0,5đ)
0,1mol 0,1 0,1 0,1mol
a- V O2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lit. ( 0,5đ)
b-
0,1
CM dd CH3COOH = ── = 0,2 M. ( 1đ)
0,5
0,1
c- CMdd CH3COONa = ─── = 0,2 M (1đ)
0,5
______________________________&&&&________________________________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kiều Cảnh
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)