Kiem tra 45 phut - HKII
Chia sẻ bởi Dương Hòa Nguyễn |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 45 phut - HKII thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lý Tự Trọng Kiểm tra 45 phút Lớp: 8/ Công nghệ 8
Họ tên HS: …………………………………
Điểm
Lời phê
CÂU HỎI
I- TRẮC NGHIỆM: ( 3 ĐIỂM )
Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1:
Phân lọai đồ dùng điện dựa vào
A. Cấu tạo đồ dùng điện. B. Công dụng của đồ dùng điện.
C. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2:
Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà.
C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ.
Câu 3:
Vì sao người ta thường sử dụng đèn huỳnh quang để chiếu sáng ở gia đình, công sở, nhà máy,…?
A. Đèn có hiệu suất phát quang cao. B. Ít phát nhiệt ra môi trường.
C. Tuổi thọ cao. D. Cả A+B+C đúng.
Câu 4:
Khi sử dụng các thiết bị điện, đồ dùng điện cần chú ý :
A. Hình dáng sản phẩm. C. Công suất định mức.
B. Điện áp định mức. D. Số liệu kỹ thuật
Câu 5:
Tại sao nói sợi đốt là phần tử quan trọng của đèn
A. Vì sợi đốt đắt tiền B. Vì tại đó điện năng biến đổi thành quang năng
C. Vì sợi đốt rất bền D. Vì sợi đốt làm bằng vônfram.
Câu 6:
Thiết bị nào sau đây dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha ?
A. Động cơ điện một pha B. Bàn là điện
C.Biến áp một pha D. Máy bơm nước
II- TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) :
Câu 7 : (2 điểm )
Dựa vào các đặc điểm của mỗi loại đèn, em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
- Tiết kiệm điện năng - Không cần chấn lưu
- Tuổi thọ cao - Không tiết kiệm điện năng
- Tuổi thọ thấp - Ánh sáng không liên tục
- Cần chấn lưu. -Ánh sáng liên tục
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn huỳnh quang
1/ ........................................................
1/............................................................
2/..........................................................
2/............................................................
Đèn sợi đốt
1/..........................................................
1/............................................................
2/..........................................................
2/............................................................
Câu 8 : (2 điểm) Nêu nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (3 điểm) Hãy lập bảng tính số tiền phải trả của hộ gia đình trong 1 tháng (30 ngày) khi dùng các đồ dùng điện sau:
- Bốn đèn huỳnh quang 220V-40W, mỗi ngày dùng 7 giờ / cái
-Một đèn sợi đốt 220V-60W, mỗi ngày dùng 4 giờ.
-Một bàn là điện 220V-1000W, mỗi ngày dùng 3 giờ.
-Một nồi cơm điện 220V-650W, mỗi ngày dùng 1 giờ.
- Một máy bơm nước 220V- 250 W, mỗi ngày dùng 2 giờ.
- Một tủ lạnh 220V – 120 W, mỗi ngày dùng 24 giờ.
- Hai quạt trần 220V – 90W mỗi ngày dùng 2 giờ.
- Một Tivi 220V- 70W mỗi ngày dùng 4 giờ.
(Biết rằng mỗi KWh giá 990 đồng)
TT
Tên đồ dùng
Công suất (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày(h)
Điện năng tiêu thụ trong ngày (Wh)
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng ĐN tiêu thụ
Điện năng tiêu thụ trong tháng : .......................................Wh =.........................KWh
Số tiền phải trả trong một tháng.................................................đồng
........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I- TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ )
Chọn mỗi câu đúng 0,5 đ
1
2
3
4
5
6
C
C
D
D
B
C
II- TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) :
Câu
Họ tên HS: …………………………………
Điểm
Lời phê
CÂU HỎI
I- TRẮC NGHIỆM: ( 3 ĐIỂM )
Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1:
Phân lọai đồ dùng điện dựa vào
A. Cấu tạo đồ dùng điện. B. Công dụng của đồ dùng điện.
C. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2:
Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà.
C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ.
Câu 3:
Vì sao người ta thường sử dụng đèn huỳnh quang để chiếu sáng ở gia đình, công sở, nhà máy,…?
A. Đèn có hiệu suất phát quang cao. B. Ít phát nhiệt ra môi trường.
C. Tuổi thọ cao. D. Cả A+B+C đúng.
Câu 4:
Khi sử dụng các thiết bị điện, đồ dùng điện cần chú ý :
A. Hình dáng sản phẩm. C. Công suất định mức.
B. Điện áp định mức. D. Số liệu kỹ thuật
Câu 5:
Tại sao nói sợi đốt là phần tử quan trọng của đèn
A. Vì sợi đốt đắt tiền B. Vì tại đó điện năng biến đổi thành quang năng
C. Vì sợi đốt rất bền D. Vì sợi đốt làm bằng vônfram.
Câu 6:
Thiết bị nào sau đây dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha ?
A. Động cơ điện một pha B. Bàn là điện
C.Biến áp một pha D. Máy bơm nước
II- TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) :
Câu 7 : (2 điểm )
Dựa vào các đặc điểm của mỗi loại đèn, em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
- Tiết kiệm điện năng - Không cần chấn lưu
- Tuổi thọ cao - Không tiết kiệm điện năng
- Tuổi thọ thấp - Ánh sáng không liên tục
- Cần chấn lưu. -Ánh sáng liên tục
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn huỳnh quang
1/ ........................................................
1/............................................................
2/..........................................................
2/............................................................
Đèn sợi đốt
1/..........................................................
1/............................................................
2/..........................................................
2/............................................................
Câu 8 : (2 điểm) Nêu nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (3 điểm) Hãy lập bảng tính số tiền phải trả của hộ gia đình trong 1 tháng (30 ngày) khi dùng các đồ dùng điện sau:
- Bốn đèn huỳnh quang 220V-40W, mỗi ngày dùng 7 giờ / cái
-Một đèn sợi đốt 220V-60W, mỗi ngày dùng 4 giờ.
-Một bàn là điện 220V-1000W, mỗi ngày dùng 3 giờ.
-Một nồi cơm điện 220V-650W, mỗi ngày dùng 1 giờ.
- Một máy bơm nước 220V- 250 W, mỗi ngày dùng 2 giờ.
- Một tủ lạnh 220V – 120 W, mỗi ngày dùng 24 giờ.
- Hai quạt trần 220V – 90W mỗi ngày dùng 2 giờ.
- Một Tivi 220V- 70W mỗi ngày dùng 4 giờ.
(Biết rằng mỗi KWh giá 990 đồng)
TT
Tên đồ dùng
Công suất (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày(h)
Điện năng tiêu thụ trong ngày (Wh)
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng ĐN tiêu thụ
Điện năng tiêu thụ trong tháng : .......................................Wh =.........................KWh
Số tiền phải trả trong một tháng.................................................đồng
........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I- TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ )
Chọn mỗi câu đúng 0,5 đ
1
2
3
4
5
6
C
C
D
D
B
C
II- TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) :
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Hòa Nguyễn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)