KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II

Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết | Ngày 12/10/2018 | 85

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


Tiết 37: KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức cơ bản của chương II của HS. Để GV có những điều chỉnh trong PP và ND dạy học
2. Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, nghiêm túc trong học tập và thi cử.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kiểm tra tự luận
III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: Đề kiểm tra
HS: ôn tập theo hướng dẫn tiết trước
IV. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1. Định nghĩa, tính chất cơ bản, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, nhận biết hai phân thức bằng nhau.

Rút gọn được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%

2
2,0
20%

4
3.5
35%

2. Cộng, trừ nhân, chia các phân thức đại số.


Thực hiện được phép cộng, trừ các phân thức.
Vận dụng được các quy tắc để thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia các phân thức.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

2
1,5
15%
2
1,5
30%

4
3
30%

Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.



Biết tìm ĐK của biến để biểu thức hữu tỉ xác định, Rút gọn biểu thức hữu tỉ, tính được giá trị của biểu thức với giá trị thích hợp của biến.
Vận dụng kiến thức tổng hợp đã học để làm dạng toán liên quan đến giá trị biểu thức hữu tỉ.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


3
2,5
25%
2
1
10%
5
3,5
30%

Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
2
1,5
15%
7
6,0
60%
2
1
10%
14
10
100%

V. ĐỀ BÀI
Bài 1: Giải thích vì sao hai phân thức sau bằng nhau(1,5điểm)
a.  b.  = 
Bài 2. Rút gọn các phân thức sau:(2,0 điểm) a.  b . 
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau ( 3,0 điểm) a. 
b.  c.  d. : 
Bài 4. Cho biểu thức: (3,0 điểm)

a. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định
b. Rút gọn biểu thức A
c. Tính giá trị của A khi x = -1; x = 3.
d. Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên
Bài 5: Gọi a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác biết rằng:
Chứng minh rằng tam giác đó là tam giác đều
VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm

Câu 1
( 1,5 điểm)
a)  Vì 
0,75



b)  =  Vì Chia cả tử và mẫu cho (x-3)
0,75

Câu 2
( 2,0 điểm)
a) = 
1,0



 b) =
1,0

Câu 3
( 3,0 điểm)
a) = =1
0,75



b)  =

0,75


 c) = 
0,75



 d). :  =.=
0,75

Câu 4
( 3,0 điểm)
 a) 
Biểu thức A xác khi
*) x - 2 0  x  2
*) x - 3 0  x  0
Vậy ĐKXĐ: 




0,5


 b) 
A =
A= ……=


0,5

0,5


c) Khi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 177,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)