Kiểm tra 45 môn Sinh 8 tiết 57 tuần 30

Chia sẻ bởi Lê Công Nghị | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 45 môn Sinh 8 tiết 57 tuần 30 thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH KIỂM TRA 45 PHÚT
TRƯỜNG THCS VÕ ĐẮT MÔN: SINH 8
Tiết 57 Tuần 30

Họ và tên:
Lớp:

Điểm
Lời phê của Thầy Cô


A. TRẮC NGHIỆM (4đ)
I. Chọn và khoanh vào trước ý (a,b,c) cho câu trả lời đúng (1đ)
Câu 1: Máu được lọc ở phần nào của thận
A. Phần tủy B. Ống thận C. Bể thận
Câu 2: Chức năng của nơron là:
A. Dẫn truyền B. Điểu khiển phản xạ C. Hưng phấn và dẫn truyền
Câu 3: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động các cơ quan
A. Tim B. Tay, chân C. Da
Câu 4: Vùng thị giác nằm ở đâu trên não?
A. Thùy trán B. Thùy chẩm C. Thùy thái dương
II. Đánh chữ Đ vào ý đúng, chữ S vào ý sai (0.5đ)
- Ảnh của vật nhìn rõ nhất khi hiện trên
A. Điểm vàng
B. Điểm mù
III. Sắp xếp thông tin ở cột A với cột B cho phù hợp, ghi kết quả vào cột C (1đ)
A
B
C

1. Trụ não
a. Điều hòa phối hợp các cử động phức tạp, giữ thăng bằng
1 với …

2. Não trung gian
b. Phân thành nhiều vùng chức năng
2 với …

3. Đại não
c. Điều khiển trao đổi chất, điều hòa thân nhiệt
3 với …

4. Tiểu não
d. Điều hào hoạt động các nội quan
4 với …

IV. Trả lời ngắn: (0.5đ)
Chức năng của tai là
V. Hoàn thành sơ đồ sau: (1đ)










B. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: Phân biệt phản xạ không điều kiện, phản xạ có điều kiện. Mỗi loại cho ví dụ (3đ)
Câu 2: Các tật của mắt, nguyên nhân, cách khắc phục (3đ)


PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
TRƯỜNG THCS VÕ ĐẮT MÔN: SINH 8
Tiết 57 Tuần 30
A. TRẮC NGHIỆM (4đ)
I. Chọn và khoanh vào trước ý (a,b,c) cho câu trả lời đúng (1đ)
1. B 2. C 3. A 4. B
II. Đánh chữ Đ vào ý đúng, chữ S vào ý sai (0.5đ)
a. Đ b. S
III. Sắp xếp thông tin ở cột A với cột B cho phù hợp, ghi kết quả vào cột C (1đ)
1 với d 2 với c 3 với b 3 với a
IV. Trả lời ngắn: (0.5đ)
Tiếp nhận âm thanh
V. Hoàn thành sơ đồ: (1đ)
(1): Bộ phận trung ương
(2): Bộ não
(3): Tủy sống
(4): Hạch thần kinh
B. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1:
- Phản xạ không điều kiện đúng (1đ)
Vd: (0.5đ)
- Phản xạ có điều kiện đúng (1đ)
Vd: (0.5đ)
Câu 2:
* Cận thị:
- Nguyên nhân:
+ Bẩm sinh cầu mắt dài (0.25đ)
+ Không giữ vệ sinh khi đọc sách (0.25đ)
- Khắc phục: Đeo kính cận (kính mắt lõm) (0.5đ)
* Viễn thị:
- Nguyên nhân:
+ Bẩm sinh cầu mắt ngắn (0.25đ)
+ Thủy tinh thể bị lão hóa (0.25đ)
- Khắc phục: Đeo kính viễn (kính mắt lồi) (0.5đ)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Công Nghị
Dung lượng: 41,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)