Kiem tra 1tiet_lan1

Chia sẻ bởi Lê Công Hoà | Ngày 25/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 1tiet_lan1 thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Phan Bội Châu
Họ và tên: ……………………………..…
Lớp 7…
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC 7
Thời gian 45 phút
Không kể thời gian giao đề

I. Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất của các câu hỏi sau:
Câu 1. Con trỏ soạn thảo đang nằm ở ô thuộc cột E và dòng thứ 5 thì địa chỉ của ô đó là:
A. E5 B. E6 C. E7 D. E8
Câu 2. Mở tập tin có sẵn trong Excel, em chọn nút lệnh:
A.  New B.  Open C.  Save D.  Paste
Câu 3. Lưu tập tin vào máy tính trong Excel, em chọn nút lệnh:
A.  New B.  Open C.  Save D.  Paste
Câu 4. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?
A. Minh họa dữ liệu trực quan B. Dễ so sánh dữ liệu
C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 5. Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính mặc định
A. Miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì? B. Hàng đầu tiên của bảng số liệu
C. Cột đầu tiên của bảng số liệu D. Toàn bộ dữ liệu
Câu 6. Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?
A. Dữ liệu giữ nguyên theo vị trí ban đầu. B. Sẽ được sắp xếp giảm dần.
C. Sẽ được sắp xếp tăng dần. D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 7. Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh
A. Data -> Filter -> Show All B. Data -> Filter -> AutoFilter
C. Data -> Sort D. Cả a, b, c đều sai
Câu 8. Lệnh: Data ( Filter ( Show all dùng để làm gì?
A. Hiển thị tất cả dữ liệu trong bảng vừa lọc. B. Sắp xếp cột vừa lọc theo thứ tự tăng dần
C. Hiển thị các kết quả vừa lọc D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 9. Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô
A. Top B. Left C. Bottom D. Right
Câu 10. Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, em phải thực hiện thao tác gì?
A. Nháy trên ô tính và sửa dữ liệu. B. Nháy đúp lên ô tính và sửa dữ liệu.
C. Nháy trên thanh công thức và sửa. D. Cả đáp án B và C.
Câu 11. Muốn thiết đặt trang bảng tính, em thao tác lệnh:
A. File/Print Preview B. File/Print
C. File/Page Setup… D. File/Save As
Câu 12. Muốn xem trang tính trước khi in, em chọn nút lệnh:
A. B. C. D.





II. Phần tự luận
Câu 1. Hãy ghép mỗi nút lệnh với chức năng hoặc tên tương ứng trong bảng sau:
Nút lệnh
Ý nghĩa

Nút lệnh
Tên

a, 
1, Căn sát lề trái của ô

e, 
5, Font color

b, 
2, Chọn màu nền

f, 
6, Underline

c, 
3, Căn giữa ô

g, 
7, Italic

d, 
4, Căn sát lề phải của ô

h, 
8, Bold

1, .... 2, .... 3, .... 4, .... 5, ….. 6, …. 7, …. 8, ….

Câu 2. Điền vào bảng sau Tên và Ý nghĩa sử dụng của một số nút lệnh tương ứng trên thanh công cụ Formatting: (cho biết 3 tên: Increase Decimal, Font color, Chart Wizard trong 5 nút lệnh sau)
Nút lệnh
Tên (Tiếng anh)
Sử dụng để






















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Công Hoà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)