Kiem tra 1tiet lan 3
Chia sẻ bởi Phan Anh Long |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 1tiet lan 3 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Bù Nho 31- 1
Lớp: 9A…. KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: …………………………….. Môn: Hóa Học ; Lớp 9
Năm học: 2013 -2014
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Sản phẩm giữa Clo với kim loại Fe có công thức hóa học là:
a. FeCl. b. FeCl2. c. FeCl3. d. FeCl4.
Câu 2: Dãy các muối cacbonat nào sau đây đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
a. CaCO3, Na2CO3. b. MgCO3, CaCO3.
c. K2CO3, KHCO3. d. MgCO3, Na2CO3.
Câu 3: Nguyên tố hóa học A thuộc chu kì 2 nhóm I, vậy A có tính chất hóa học của:
a. Kim loại. b. Phi kim. c. Khí trơ. d. Cả a,b,c đúng.
Câu 4: Tính chất hóa học nào sau đây là của phi kim ?
a. Tác dụng với kim loại. b. Tác dụng với H2.
c. Tác dụng với oxi. d. Cả 3 tính chất trên.
Câu 5: Phân tử chất nào sau đây có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng:
a. CH4. b. C2H4. c. C2H2. d. C6H6.
Câu 6: Hợp chất hữu cơ nào sau đây ở điều kiện bình thường (250C; 1atm) ở trạng thái lỏng:
a. CH4. b. C2H4. c. C2H2. d. C6H6.
Câu 7: Dùng dung dịch Br2 có thể phân biệt được 2 chất khí nào sau đây:
a. CH4 và C2H4. b. C2H4 và C2H2.
c. CH4 và CO2. d. CH4 và C2H6.
Câu 8: Hợp chất hữu cơ A gồm 2 nguyên tố, trong sản phẩm cháy có H2O. Vậy A có nguyên tố hóa học nào?
a. Gồm O và H. b. Gồm C và O.
c. Gồm C và H. d. Gồm H và Cl.
Câu 9: Khi có bột sắt và đun nóng benzen tham gia phản ứng hóa học nào sau đây:
a. Cộng với dd Br2. b. Thế với Br2 (đặc).
c. Thế với dd Br2. d. Cộng với Br2(đặc).
Câu 10: Biết 0,01 mol hiđro cacbon X có thể tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,6 gam Br2. Vậy X là hi đrocacbon nào sau đây.
a. CH4. b. C2H4. c. C2H2. d. C6H6.
II. TỰ LUẬN (5Điểm).
Câu 1: (2đ) Tìm những chất thích hợp và những điều kiện của phản ứng (nếu có) để hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. C+ CuO .................................... b. C2H4 +O2 ………………………….
c. C2H2 +Br2 ................................ d. CH4 +Cl2...........................................
Câu 2: (1đ) Viết những công thức cấu tạo có thể có của hợp chất C3H6.
Câu 3: (2đ) Cho 0,224 lít hỗn hợp etilen và axetilen (ở đktc) sục qua dung dịch brom dư, thấy có 1,92 g brom tham gia phản ứng. Tính % thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp.
.............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
( Cho biết: C = 12; H = 1; Br = 80 )
Trường THCS Bù Nho 31- 2
Lớp: 9A…. KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: …………………………….. Môn: Hóa Học ; Lớp 9
Năm học: 2013 -2014
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Sản phẩm giữa S với kim loại Fe có công thức hóa học là:
a. FeS. b. FeS2. c. FeS3. d. Fe2S3.
Câu 2: Dãy các muối cacbonat nào sau đây đều tan :
a. CaCO3, MgCO3. b. CaCO3, NaHCO3.
c. K2CO3, Na2CO3. d. CaCO3, K2CO3.
Câu 3: Nguyên tố hóa học A thuộc chu kì 2 nhóm VII, vậy A có tính chất hóa học của:
a. Kim loại. b. Phi kim. c. Khí trơ. d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 4: Tính chất hóa học nào sau đây là của phi kim ?
a. Tác dụng với kim loại.
Lớp: 9A…. KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: …………………………….. Môn: Hóa Học ; Lớp 9
Năm học: 2013 -2014
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Sản phẩm giữa Clo với kim loại Fe có công thức hóa học là:
a. FeCl. b. FeCl2. c. FeCl3. d. FeCl4.
Câu 2: Dãy các muối cacbonat nào sau đây đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
a. CaCO3, Na2CO3. b. MgCO3, CaCO3.
c. K2CO3, KHCO3. d. MgCO3, Na2CO3.
Câu 3: Nguyên tố hóa học A thuộc chu kì 2 nhóm I, vậy A có tính chất hóa học của:
a. Kim loại. b. Phi kim. c. Khí trơ. d. Cả a,b,c đúng.
Câu 4: Tính chất hóa học nào sau đây là của phi kim ?
a. Tác dụng với kim loại. b. Tác dụng với H2.
c. Tác dụng với oxi. d. Cả 3 tính chất trên.
Câu 5: Phân tử chất nào sau đây có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng:
a. CH4. b. C2H4. c. C2H2. d. C6H6.
Câu 6: Hợp chất hữu cơ nào sau đây ở điều kiện bình thường (250C; 1atm) ở trạng thái lỏng:
a. CH4. b. C2H4. c. C2H2. d. C6H6.
Câu 7: Dùng dung dịch Br2 có thể phân biệt được 2 chất khí nào sau đây:
a. CH4 và C2H4. b. C2H4 và C2H2.
c. CH4 và CO2. d. CH4 và C2H6.
Câu 8: Hợp chất hữu cơ A gồm 2 nguyên tố, trong sản phẩm cháy có H2O. Vậy A có nguyên tố hóa học nào?
a. Gồm O và H. b. Gồm C và O.
c. Gồm C và H. d. Gồm H và Cl.
Câu 9: Khi có bột sắt và đun nóng benzen tham gia phản ứng hóa học nào sau đây:
a. Cộng với dd Br2. b. Thế với Br2 (đặc).
c. Thế với dd Br2. d. Cộng với Br2(đặc).
Câu 10: Biết 0,01 mol hiđro cacbon X có thể tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,6 gam Br2. Vậy X là hi đrocacbon nào sau đây.
a. CH4. b. C2H4. c. C2H2. d. C6H6.
II. TỰ LUẬN (5Điểm).
Câu 1: (2đ) Tìm những chất thích hợp và những điều kiện của phản ứng (nếu có) để hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. C+ CuO .................................... b. C2H4 +O2 ………………………….
c. C2H2 +Br2 ................................ d. CH4 +Cl2...........................................
Câu 2: (1đ) Viết những công thức cấu tạo có thể có của hợp chất C3H6.
Câu 3: (2đ) Cho 0,224 lít hỗn hợp etilen và axetilen (ở đktc) sục qua dung dịch brom dư, thấy có 1,92 g brom tham gia phản ứng. Tính % thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp.
.............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
( Cho biết: C = 12; H = 1; Br = 80 )
Trường THCS Bù Nho 31- 2
Lớp: 9A…. KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên: …………………………….. Môn: Hóa Học ; Lớp 9
Năm học: 2013 -2014
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Sản phẩm giữa S với kim loại Fe có công thức hóa học là:
a. FeS. b. FeS2. c. FeS3. d. Fe2S3.
Câu 2: Dãy các muối cacbonat nào sau đây đều tan :
a. CaCO3, MgCO3. b. CaCO3, NaHCO3.
c. K2CO3, Na2CO3. d. CaCO3, K2CO3.
Câu 3: Nguyên tố hóa học A thuộc chu kì 2 nhóm VII, vậy A có tính chất hóa học của:
a. Kim loại. b. Phi kim. c. Khí trơ. d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 4: Tính chất hóa học nào sau đây là của phi kim ?
a. Tác dụng với kim loại.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Anh Long
Dung lượng: 157,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)