KIỂM TRA 1TIET HKI LÝ 8 NĂM 2013-2014(CÓ MA TRẬN ĐỀ)
Chia sẻ bởi Phan Thị Vân |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1TIET HKI LÝ 8 NĂM 2013-2014(CÓ MA TRẬN ĐỀ) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : VẬT LÝ
Họ và tên…………………………………………Lớp…8…………………
Ngày……./……../2013
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Một vật đứng yên khi:
A. Vị trí của vật đó so với vật làm mốc luôn thay đổi.
B. Khoảng cách của vật đó đến một đường thẳng mốc không đổi.
C. Khoảng cách của vật đó đến một điểm mốc không đổi.
D. Vị trí của vật đó so với vật làm mốc không đổi.
Câu 2: Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Người lái đò chuyển động so với thuyền.
Câu 3: Đơn vị của vận tốc là:
A. km.h B. m.s
C. km/h D. s/m
Câu 4: Một người lái xe đạp trong thời gian 30 phút đi được quảng đường là 8km. Người đó đi với vận tốc là:
A. 16km/h B. 20km/h
C. 24km/h D. 16m/s
Câu 5: Độ lớn của vận tốc cho biết:
A. Quảng đường đi được của một vật.
B. Thời gian đi hết quảng đường của một vật.
C. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 6: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?
A. Chuyển động của một đầu cánh quạt máy khi quạt đang chạy ổn định.
B. chuyển động của ô tô khi khởi hành.
C. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
D. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga.
Câu 7: Công thức tính vận tốc trung bình là:
A. B. vtb= s.t
C. D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 8: Hai lực cân bằng là:
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương, cùng chiều.
B. Hai lực cùng cường độ, khác phương, cùng chiều.
C. Hai lực cùng cường độ, cùng đặt lên một vật.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, cùng phương nhưng ngược chiều.
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 20s, khi hết dốc xe lăn tiếp một đoạn trên quảng đường nằm ngang dài 50m hết 30s rồi dừng lại.
a) Tính vận tốc trung bình của xe trên đường dốc và trên đường nằm ngang.
b) Tính vận tốc trung bình trên cả hai quảng đường đó.
Câu 2: Hảy biểu diển lực có:
Độ lớn 2000N, phương nằm ngang, chiểu từ trái sang phải, tỉ xích 1cm ứng với 400N.
Câu 3: Dùng khái niệm quán tính để giải thích vì sao khi bút tắc mực nếu ta vẩy mạnh bút lại có thể viết tiếp được.
…………………..Hết……………….
MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học
Biết đượcmột vật đứng yên khi vị trí của vật đó so với vật làm mốc không đổi
Hiểu được về tính tương đối của chuyển động để vận dụng vào giải quyết các vấn đề.
.
Số câu
1câu
1câu
2câu
Số điểm
0,5đ
0,5đ
1đ(10%)
2. Vận tốc
Biết được đơn vị của vận tốc là km/h
Hiểu được độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
Vận dụng được công thức tính vận tốc để giải bài tập.
Số câu
1 câu
1 câu
1 câu
3câu
Số điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,5đ(15%)
3.
Chuyển động đều- chuyển động không đều
Biết được công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
Hiểu được định nghĩa về chuyển động đều để trả lời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Vân
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)