Kiểm tra 1tiết
Chia sẻ bởi Đỗ Nhật Thành |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1tiết thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN.........................................
LƠP 7..........
TRƯỜNG THCS ĐỒNG MAI
KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN :VẬT LÝ
Điểm
Lời phê của Thầy,Cô giáo
I.Chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật ?
A. Khi mắt ta hướng vào vật. C. Khi có ánh sáng từ vật truyền đến mắt ta.
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật. D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối
Câu 2: Nguồn sáng là vật:
A. Tự nó phát ánh sáng C. Để ánh sáng truyền qua nó.
B. Hắt lại ánh sáng chiếu đến nó. D. Có bất kỳ tính chất nào nêu ở A, B, C.
Câu 3: Vật sáng là vật:
A. Vật có ánh sáng đi vào mắt ta. C. Vật hắt lại ánh sáng chiếu tới nó.
B. Vật tự nó phát ánh sáng. D. Nguồn sáng và vật hắt lại ánh sáng chiếu đến nó.
Câu 4:Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường nào ?
A.Theo nhiều đường khác nhau. C.Theo đường thẳng.
B.Theo đường gấp khúc D.Theo đường cong.
Câu 5: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với :
A.Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
B. Tia tới và đường pháp tuyến với gương.
C. Đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới.
D.Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
Câu 6: Mối q hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào ?
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. C. Góc phản xạ bằng góc tới.
B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
Câu 7: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:
A. Lớn hơn vật. C. Nhỏ hơn vật.
B. Bằng vật. D. Gấp đôi vật.
Câu 8: Ảnh tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây:
A. Là ảnh thật bằng vật C. Là ảnh ảo bé hơn vật.
B. Là ảnh ảo bằng vật. D. Là ảnh thật bé hơn vật.
Câu 9: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400. Tìm giá trị góc tới. A. 200 B. 800 C. 400 D. 600
Câu 10: Vì sao người lái xe ôtô KHÔNG dùng gương cầu lõm đặt phía trước để quan sát ảnh của các vật ở trên đường, phía sau xe ?
A. Vì gương cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng trên màn mới thấy được.
B. Vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy được một phần.
C. Vì trong gương cầu lõm ta chỉ nhìn thấy ảnh ảo của những vật gần gương (không quan sát được vật ở xa)
D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lõm bé.
II.Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau đây:
Câu 11: Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo đường …………………….
Câu 12: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi …………………………..vùng nhìn thấy của gương phẳng.
Câu 13: Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gương phẳng bằng ………… …. . . . . . . . . . . . . . . từ ảnh của điểm đó đến gương.
Câu 14: Cho đoạn thẳng AB đặt trước gương phẳng (hình vẽ)
A. Vẽ ảnh của đoạn thẳng tạo bởi gương phẳng.
B. Vẽ tia tới AI trên gương và vẽ tia tới phản xạ IR tương ứng.
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
I.(7,0 điểm) :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C(1đ)
A(0,5đ)
D(0,5đ)
C(0,5đ)
D(0,5đ)
C(1đ)
B(0,5đ)
C(0,5đ)
A(1đ)
C(1đ)
II. (3,0 điểm) :
Câu 11: Thẳng 0,5đ
LƠP 7..........
TRƯỜNG THCS ĐỒNG MAI
KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN :VẬT LÝ
Điểm
Lời phê của Thầy,Cô giáo
I.Chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật ?
A. Khi mắt ta hướng vào vật. C. Khi có ánh sáng từ vật truyền đến mắt ta.
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật. D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối
Câu 2: Nguồn sáng là vật:
A. Tự nó phát ánh sáng C. Để ánh sáng truyền qua nó.
B. Hắt lại ánh sáng chiếu đến nó. D. Có bất kỳ tính chất nào nêu ở A, B, C.
Câu 3: Vật sáng là vật:
A. Vật có ánh sáng đi vào mắt ta. C. Vật hắt lại ánh sáng chiếu tới nó.
B. Vật tự nó phát ánh sáng. D. Nguồn sáng và vật hắt lại ánh sáng chiếu đến nó.
Câu 4:Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường nào ?
A.Theo nhiều đường khác nhau. C.Theo đường thẳng.
B.Theo đường gấp khúc D.Theo đường cong.
Câu 5: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với :
A.Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
B. Tia tới và đường pháp tuyến với gương.
C. Đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới.
D.Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
Câu 6: Mối q hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào ?
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. C. Góc phản xạ bằng góc tới.
B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
Câu 7: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:
A. Lớn hơn vật. C. Nhỏ hơn vật.
B. Bằng vật. D. Gấp đôi vật.
Câu 8: Ảnh tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây:
A. Là ảnh thật bằng vật C. Là ảnh ảo bé hơn vật.
B. Là ảnh ảo bằng vật. D. Là ảnh thật bé hơn vật.
Câu 9: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400. Tìm giá trị góc tới. A. 200 B. 800 C. 400 D. 600
Câu 10: Vì sao người lái xe ôtô KHÔNG dùng gương cầu lõm đặt phía trước để quan sát ảnh của các vật ở trên đường, phía sau xe ?
A. Vì gương cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng trên màn mới thấy được.
B. Vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy được một phần.
C. Vì trong gương cầu lõm ta chỉ nhìn thấy ảnh ảo của những vật gần gương (không quan sát được vật ở xa)
D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lõm bé.
II.Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau đây:
Câu 11: Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo đường …………………….
Câu 12: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi …………………………..vùng nhìn thấy của gương phẳng.
Câu 13: Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gương phẳng bằng ………… …. . . . . . . . . . . . . . . từ ảnh của điểm đó đến gương.
Câu 14: Cho đoạn thẳng AB đặt trước gương phẳng (hình vẽ)
A. Vẽ ảnh của đoạn thẳng tạo bởi gương phẳng.
B. Vẽ tia tới AI trên gương và vẽ tia tới phản xạ IR tương ứng.
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
I.(7,0 điểm) :
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C(1đ)
A(0,5đ)
D(0,5đ)
C(0,5đ)
D(0,5đ)
C(1đ)
B(0,5đ)
C(0,5đ)
A(1đ)
C(1đ)
II. (3,0 điểm) :
Câu 11: Thẳng 0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Nhật Thành
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)