KIEM TRA 1TET SINH 7.HUONG PBC
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hường |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1TET SINH 7.HUONG PBC thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
GD&ĐT KRÔNG BUK Kiểm tra : 1 tiết (TCT :19)
THCS PHAN BỘI CHÂU Môn : Sinh học 7
Họ và :……………………………. Thời gian : 45phút
Lớp:
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Lợn gạo có mang ấu trùng của:
A. Sán dây. B. Sán bã trầu.
C. Sán lá gan. D. Sán lá máu.
Câu 2: Qúa trình tiêu hóa thức ăn của Thủy tức do loại tế bào nào đảm nhiệm?
A. Tế bào mô bì. B. Tế bào gai.
C. Tế bào mô cơ tiêu hóa. D. Tế bào mô bì cơ.
Câu 3: Thông tin nào sau đây là của Trùng kiết lị (TKL), thông tin nào là của Trùng sốt rét (TSR).
…………A. Có khả năng di chuyển bằng chân giả.
…………B. Không có bộ phận di chuyển.
…………C. Sống kí sinh trong máu người.
…………D. Sống kí sinh trong ruột người
Câu 4: Môi trường sống của Trùng biến hình là:
A. Trên đất ẩm. B. Sống ở mặt bùn trong đáy ao tù, hay hồ nước lặng.
C. Sống trôi nổi trên mặt sông, suối. D. Nơi nào có nước nơi đó có Trùng biến hình.
Câu 5: Giun đất hô hấp bằng:
A. Khắp bề mặt cơ thể. B. Phổi.
C. Da. D. Ống khí.
Câu 6: Vật chủ trung gian của Sán lá gan là:
A. Ốc. B. Người.
C. Gà, vịt. D. Trâu, bò.
Câu 7: Giun móc câu nguy hiểm và chúng kí sinh ở:
A. Gan. B. Ruột non. C. Tá tràng. D. Hậu môn.
Câu 8 Hệ tiêu hóa của Giun đất phân hóa thành:
A. Miệng - dạ dày - ruột - hậu môn.
B. Miệng - diều - dạ dày - ruột - hậu môn.
C. Miệng - hầu - diều - dạ dày cơ - ruột tịt - hậu môn.
D. Miệng - hầu - thực quản - diều - dạ dày cơ - ruột - hậu môn.
.II. TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1 (2đ): Trình bày vòng đời của Giun đũa.
Câu 2 (3đ): Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang.
Câu 3 (1đ): Nêu các biện pháp phòng chống Giun dẹp kí sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hường
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)