Kiem tra 1t cb
Chia sẻ bởi Minh Tạo |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1t cb thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý (Thời gian 45’)
Mã đề: 52341
A/ Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1. Công thức nào sau đây là công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều, theo chiều dương?
A. v = 5 - 2t. B. v = 5 - 2t2 . C. v = 5 + 2t. D. v = 5 + 2t2 .
Câu 2. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đại lượng nào sau đây tăng đều theo thời gian:
A. Đường đi. B. Vận tốc. C. Tọa độ. D. Gia tốc.
Câu 3. Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:
A. Mức độ tăng hay giảm của vận tốc dài. B. Sự nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Mức độ tăng hay giảm của vận tốc góc. D. Sự biến thiên về hướng của vec tơ vận tốc.
Câu 4. Các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn phương trình chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. x= 20 + 8t + t2. B. x= -5 + 3t. C. x= 10 - 4t. D. x= -12 + t - 2t2.
Câu 5. Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40m/s trên 1 vòng đua có bán kính 100m. Độ lớn gia tốc hướng tâm
A. /s2. B. 16m/s2. C. 0.4m/s2. D. 1.6m/s2 .
Câu 6. Trong chuyển động thẳng biến đổi, vectơ vận tốc và vec tơ gia tốc:
A. luôn trùng nhau. B. luôn cùng hướng.
C. luôn cùng phương. D. luôn vuông góc với nhau.
Câu 7. Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tần số của quạt.
A. 1 phút và 120 vòng/phút. B. 0,5s và 120 vòng/phút.
C. 1 phút và 2 vòng/s. D. 0,5 s và 2 vòng/s.
Câu 8. Chuyển động nào sau đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của một điểm trên cánh quạt khi quạt đang chạy ổn định.
B. Chuyển động quay của bánh xe ôtô khi vừa mới khởi hành.
C. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
D. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
Câu 9. Một con kiến bò dọc theo miệng chén có dạng là đường tròn bán kính R. Khi đi được nửa đường tròn, đường đi và độ dời của con kiến trong chuyển động trên là:
A. 2R và R. B. R và R. C. R và 2R. D. R và 0.
Câu 10. Trường hợp nào sau đây, vật có thể coi là chất điểm?
A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục. B. Giọt nước mưa đang rơi.
C. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly. D. Ô tô đang đi chuyển động trong sân trường.
Câu 11. Khi vật rơi tự do thì:
A. Vận tốc của vật tăng dần đều theo thời gian. B. Vật chuyển động đều.
C. Vật chuyển động thẳng đều. D. Có gia tốc bằng 0.
Câu 12. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g=10m/s2 .Thời gian vật rơi tới mặt đất là:
A. 2,1s. B. 4,5s C. 3s. D. 9s.
B/ Tự luận: (4 điểm)
Bài 1: Một vật rơi tự do tại nơi có g = 10m/s2. Trong 2s cuối cùng vật rơi được 180m. Tính thời gian rơi của vật là bao nhiêu?
Bài 2: Một vật chuyển động như hình vẽ:
1/ Cho biết dạng chuyển động của vật trên
đoạn AB; BC; CD?
2/ Viết phương trình vận tốc của vật trên
đoạn AB; BC; CD?
3/ Tính quãng đường AB; BC; CD?
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý (Thời gian 45’)
Mã đề: 46742
A/ Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1.
Môn: Vật lý (Thời gian 45’)
Mã đề: 52341
A/ Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1. Công thức nào sau đây là công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều, theo chiều dương?
A. v = 5 - 2t. B. v = 5 - 2t2 . C. v = 5 + 2t. D. v = 5 + 2t2 .
Câu 2. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đại lượng nào sau đây tăng đều theo thời gian:
A. Đường đi. B. Vận tốc. C. Tọa độ. D. Gia tốc.
Câu 3. Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:
A. Mức độ tăng hay giảm của vận tốc dài. B. Sự nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Mức độ tăng hay giảm của vận tốc góc. D. Sự biến thiên về hướng của vec tơ vận tốc.
Câu 4. Các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn phương trình chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. x= 20 + 8t + t2. B. x= -5 + 3t. C. x= 10 - 4t. D. x= -12 + t - 2t2.
Câu 5. Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40m/s trên 1 vòng đua có bán kính 100m. Độ lớn gia tốc hướng tâm
A. /s2. B. 16m/s2. C. 0.4m/s2. D. 1.6m/s2 .
Câu 6. Trong chuyển động thẳng biến đổi, vectơ vận tốc và vec tơ gia tốc:
A. luôn trùng nhau. B. luôn cùng hướng.
C. luôn cùng phương. D. luôn vuông góc với nhau.
Câu 7. Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tần số của quạt.
A. 1 phút và 120 vòng/phút. B. 0,5s và 120 vòng/phút.
C. 1 phút và 2 vòng/s. D. 0,5 s và 2 vòng/s.
Câu 8. Chuyển động nào sau đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của một điểm trên cánh quạt khi quạt đang chạy ổn định.
B. Chuyển động quay của bánh xe ôtô khi vừa mới khởi hành.
C. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
D. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
Câu 9. Một con kiến bò dọc theo miệng chén có dạng là đường tròn bán kính R. Khi đi được nửa đường tròn, đường đi và độ dời của con kiến trong chuyển động trên là:
A. 2R và R. B. R và R. C. R và 2R. D. R và 0.
Câu 10. Trường hợp nào sau đây, vật có thể coi là chất điểm?
A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục. B. Giọt nước mưa đang rơi.
C. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly. D. Ô tô đang đi chuyển động trong sân trường.
Câu 11. Khi vật rơi tự do thì:
A. Vận tốc của vật tăng dần đều theo thời gian. B. Vật chuyển động đều.
C. Vật chuyển động thẳng đều. D. Có gia tốc bằng 0.
Câu 12. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g=10m/s2 .Thời gian vật rơi tới mặt đất là:
A. 2,1s. B. 4,5s C. 3s. D. 9s.
B/ Tự luận: (4 điểm)
Bài 1: Một vật rơi tự do tại nơi có g = 10m/s2. Trong 2s cuối cùng vật rơi được 180m. Tính thời gian rơi của vật là bao nhiêu?
Bài 2: Một vật chuyển động như hình vẽ:
1/ Cho biết dạng chuyển động của vật trên
đoạn AB; BC; CD?
2/ Viết phương trình vận tốc của vật trên
đoạn AB; BC; CD?
3/ Tính quãng đường AB; BC; CD?
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý (Thời gian 45’)
Mã đề: 46742
A/ Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Minh Tạo
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)