KIỂM TRA 15P CHƯƠNG 2
Chia sẻ bởi Hồ Thị Phương |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 15P CHƯƠNG 2 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Đánh dấu chéo (X) vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Phân thức
A. B. C. D.
2) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A. x + 8 B. x2 – 8 C. x2 + 8x D. x2 – 8x
3) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A. 3x3 + 15 B. 3x3 – 15 C. 3x3 + 15x D. 3x3 – 15x
4) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A. B. C. D.
5) Mẫu thức chung của 2 phân thức
A. x2 – 4 B. 3( x2 – 4 ) C. 3( x – 2 ) ( x + 2 ) D. Câu B và C đúng
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Quy đồng mẫu thức
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn phân thức
ĐỀ 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Đánh dấu chéo (X) vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A. 3x3 + 15 B. 3x3 – 15 C. 3x3 + 15x D. 3x3 – 15x
2) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A. x + 8 B. x2 – 8 C. x2 + 8x D. x2 – 8x
3) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A. B. C. D.
4) Phân thức
A. B. C. D.
5) Mẫu thức chung của 2 phân thức
A. x2 – 4 B. 2( x2 – 4 ) C. 2( x – 2 ) ( x + 2 ) D. Câu B và C đúng
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Quy đồng mẫu thức
a)
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn phân thức
ĐỀ 3
A.TRẮC NGHIỆM(5đ)
1)Biểu thức nào là1 phân thức đại số (1đ) A. B. C. D. Caû A,B,C
2)Hai phân thức nào bằng nhau (1đ)A. B.2 C. D.
3) Hãy điền vào ô trống (3đ) A. B. C.
II.TỰ LUẬN (5đ)
1) Cho . Tính A ? (2đ)
2)Rút gọn phân thức(2đ): ;
3)Tìm x, biết ( a là hằng số , ). (1đ)
ĐỀ 4
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
1)Biểu thức nào là1 phân thức đại số ? (1đ) A. B. C. D. Cả A,B,C 2) Các cách viết sau , cách nào đúng? (1đ) A. B. C. D.
3)Điền vào chỗ trống (3đ) A. B. C.
II.TỰ LUẬN (5đ):
1)Cho Tính P ? (2đ)
2)Rút gọn phân thức(2đ): ;
3)Tìm , biết ( a là hằng số). (1đ)
ĐỀ 5
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là:
A. x 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức bằng:
A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2
Câu 4: Mẫu thức chung của các phân thức ; ;
A. ab3x B. a3b3x C. a2b3x2 D. Đáp án khác
Câu 5: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Đánh dấu chéo (X) vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Phân thức
A. B. C. D.
2) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A. x + 8 B. x2 – 8 C. x2 + 8x D. x2 – 8x
3) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A. 3x3 + 15 B. 3x3 – 15 C. 3x3 + 15x D. 3x3 – 15x
4) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A. B. C. D.
5) Mẫu thức chung của 2 phân thức
A. x2 – 4 B. 3( x2 – 4 ) C. 3( x – 2 ) ( x + 2 ) D. Câu B và C đúng
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Quy đồng mẫu thức
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn phân thức
ĐỀ 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Đánh dấu chéo (X) vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A. 3x3 + 15 B. 3x3 – 15 C. 3x3 + 15x D. 3x3 – 15x
2) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A. x + 8 B. x2 – 8 C. x2 + 8x D. x2 – 8x
3) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A. B. C. D.
4) Phân thức
A. B. C. D.
5) Mẫu thức chung của 2 phân thức
A. x2 – 4 B. 2( x2 – 4 ) C. 2( x – 2 ) ( x + 2 ) D. Câu B và C đúng
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Quy đồng mẫu thức
a)
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn phân thức
ĐỀ 3
A.TRẮC NGHIỆM(5đ)
1)Biểu thức nào là1 phân thức đại số (1đ) A. B. C. D. Caû A,B,C
2)Hai phân thức nào bằng nhau (1đ)A. B.2 C. D.
3) Hãy điền vào ô trống (3đ) A. B. C.
II.TỰ LUẬN (5đ)
1) Cho . Tính A ? (2đ)
2)Rút gọn phân thức(2đ): ;
3)Tìm x, biết ( a là hằng số , ). (1đ)
ĐỀ 4
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
1)Biểu thức nào là1 phân thức đại số ? (1đ) A. B. C. D. Cả A,B,C 2) Các cách viết sau , cách nào đúng? (1đ) A. B. C. D.
3)Điền vào chỗ trống (3đ) A. B. C.
II.TỰ LUẬN (5đ):
1)Cho Tính P ? (2đ)
2)Rút gọn phân thức(2đ): ;
3)Tìm , biết ( a là hằng số). (1đ)
ĐỀ 5
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là:
A. x 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức bằng:
A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2
Câu 4: Mẫu thức chung của các phân thức ; ;
A. ab3x B. a3b3x C. a2b3x2 D. Đáp án khác
Câu 5: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Phương
Dung lượng: 222,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)