Kiem tra 15p Anh 6 lan 1 cua Yen
Chia sẻ bởi Ngọc Yên |
Ngày 10/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 15p Anh 6 lan 1 cua Yen thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Name:………………………….
MINI TEST 1
Class:………………………….
Time allow: 15 minutes
I- Gạch chân MỘT đáp án đúng
(This / These ) is my school.
My parents live ( on / in / at) Le Loi street.
( Her / she / his / he) name is Lan.
I ( is / are / am) ten years old.
II- Điền am/ is/ are vào chỗ trống
Hello, I……….. Lan. This ……………… Hoa.
What ………… those?- They ………… windows.
There ……….. a board in my classroom.
That ……… my mother. She………… a doctor.
Hoa and Nga …………….. students.
III- Thực hiện phép tính sau
nineteen + six = ……………..
sixty five – seven = …………….
IV- Sắp xếp các từ lộn xộn để tạo thành câu có nghĩa
you / do / Where / live ?
(…………………………………………………………….
are / people / four / There / in / family / my .
(…………………………………………………………….
Name:………………………….
MINI TEST 1
Class:………………………….
Time allow: 15 minutes
I- Gạch chân MỘT đáp án đúng
1- This is ( she / her) sister.
2- I live ( in / on / at ) Tan Yen.
3- What is this? – It is ( a / an) eraser.
4- ( Her / she / his / he) name is Lan.
II- Điền am/ is/ are vào chỗ trống
1- Hi, My name……….. Ba. This ……………… Phong.
2- What ………… that?- It ………… a pen.
3- There ……….. seven windows in my classroom.
4- This ……… my teacher. She………… twenty two.
5- I ……… a student.
III- Thực hiện phép tính sau
a- thirty - six = ……………..
b- fifteen + two = …………….
IV- Sắp xếp các từ lộn xộn để tạo thành câu có nghĩa
1- his / name / What / is ?
(…………………………………………………………….
2- are / people / five / There / in / family / her .
(…………………………………………………………….
Name:………………………….
MINI TEST 1
Class:………………………….
Time allow: 15 minutes
Call 0982306654 for more available tests for normal level students
I- Điền am/ is/ are vào chỗ trống
1- Hello, I……….. Lan. This ……………… Hoa.
2- What ……..…… those?- They ………… windows.
3- There ……..….. a board in my classroom.
4- That ……..… my mother. She………… a doctor.
5- Hoa and Nga ……..……….. students.
6- My name …..…… Nam. I …..….. eleven years old.
II- Thực hiện phép tính sau
a- three + six = ……………..
b- eleven - seven = …………….
III- Sắp xếp các từ lộn xộn để tạo thành câu có nghĩa
1- you / do / Where / live ?
(…………………………………………………………….
2- you / old / How / are ?
(…………………………………………………………….
3- name / is / What / your ?
(……………………………………………………………..
Name:………………………….
MINI TEST 1
Class:………………………….
Time allow: 15 minutes
I- Điền am/ is/ are vào chỗ trống
1- Hi, My name……….. Ba. This ……………… Phong.
2- What ………… that?- It ……..…… a pen.
3- There ……….. seven windows in my classroom.
4- This ………… my teacher. She………… twenty two.
5- I ………… a student.
6- How ……… you? I ……….fine, thanks.
II- Thực hiện phép tính sau
a- five + four = ……………..
b- fifteen – two = …………….
III- Sắp xếp các từ lộn xộn để tạo thành câu có nghĩa
1- his / name / What / is ?
(…………………………………………………………….
2- a / lamp / is / This.
(…………………………………………………………….
3- is / There / eraser / an.
(……………………………………………………………
MINI TEST 1
Class:………………………….
Time allow: 15 minutes
I- Gạch chân MỘT đáp án đúng
(This / These ) is my school.
My parents live ( on / in / at) Le Loi street.
( Her / she / his / he) name is Lan.
I ( is / are / am) ten years old.
II- Điền am/ is/ are vào chỗ trống
Hello, I……….. Lan. This ……………… Hoa.
What ………… those?- They ………… windows.
There ……….. a board in my classroom.
That ……… my mother. She………… a doctor.
Hoa and Nga …………….. students.
III- Thực hiện phép tính sau
nineteen + six = ……………..
sixty five – seven = …………….
IV- Sắp xếp các từ lộn xộn để tạo thành câu có nghĩa
you / do / Where / live ?
(…………………………………………………………….
are / people / four / There / in / family / my .
(…………………………………………………………….
Name:………………………….
MINI TEST 1
Class:………………………….
Time allow: 15 minutes
I- Gạch chân MỘT đáp án đúng
1- This is ( she / her) sister.
2- I live ( in / on / at ) Tan Yen.
3- What is this? – It is ( a / an) eraser.
4- ( Her / she / his / he) name is Lan.
II- Điền am/ is/ are vào chỗ trống
1- Hi, My name……….. Ba. This ……………… Phong.
2- What ………… that?- It ………… a pen.
3- There ……….. seven windows in my classroom.
4- This ……… my teacher. She………… twenty two.
5- I ……… a student.
III- Thực hiện phép tính sau
a- thirty - six = ……………..
b- fifteen + two = …………….
IV- Sắp xếp các từ lộn xộn để tạo thành câu có nghĩa
1- his / name / What / is ?
(…………………………………………………………….
2- are / people / five / There / in / family / her .
(…………………………………………………………….
Name:………………………….
MINI TEST 1
Class:………………………….
Time allow: 15 minutes
Call 0982306654 for more available tests for normal level students
I- Điền am/ is/ are vào chỗ trống
1- Hello, I……….. Lan. This ……………… Hoa.
2- What ……..…… those?- They ………… windows.
3- There ……..….. a board in my classroom.
4- That ……..… my mother. She………… a doctor.
5- Hoa and Nga ……..……….. students.
6- My name …..…… Nam. I …..….. eleven years old.
II- Thực hiện phép tính sau
a- three + six = ……………..
b- eleven - seven = …………….
III- Sắp xếp các từ lộn xộn để tạo thành câu có nghĩa
1- you / do / Where / live ?
(…………………………………………………………….
2- you / old / How / are ?
(…………………………………………………………….
3- name / is / What / your ?
(……………………………………………………………..
Name:………………………….
MINI TEST 1
Class:………………………….
Time allow: 15 minutes
I- Điền am/ is/ are vào chỗ trống
1- Hi, My name……….. Ba. This ……………… Phong.
2- What ………… that?- It ……..…… a pen.
3- There ……….. seven windows in my classroom.
4- This ………… my teacher. She………… twenty two.
5- I ………… a student.
6- How ……… you? I ……….fine, thanks.
II- Thực hiện phép tính sau
a- five + four = ……………..
b- fifteen – two = …………….
III- Sắp xếp các từ lộn xộn để tạo thành câu có nghĩa
1- his / name / What / is ?
(…………………………………………………………….
2- a / lamp / is / This.
(…………………………………………………………….
3- is / There / eraser / an.
(……………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)