Kiểm tra 15 số 2 HKII
Chia sẻ bởi Đoan Cong Tri |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 15 số 2 HKII thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Duy Xuyên Đề kiểm tra một tiết HK II - 2011-2012
Trường THCSTrần Cao Vân Môn : Vật lí 9
.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 12 CÂU X0,25 đ = 3,0 điểm
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều có cấu tạo gồm:
A. Lõi thép và nam châm điện B. Nam châm và cuộn dây dẫn
C. Cuộn dây và lõi thép D. Cuộn dây và lõi sắt
Câu 2. Trãn cuìng mäüt âæåìng dáy taíi âi cuìng mäüt cäng suáút âiãûn, nãúu duìng dáy dáùn coï chiều dài tàng gáúp âäi thç cäng suáút hao phê vç toía nhiãût seî:
A. tàng 4 láön B. tàng 2 láön C. giaím 4 láön D.giaím 2 láön
Câu 3. Näúi 2 cæûc cuía mäüt maïy phaït âiãûn xoay chiãöu våïi mäüt boïng âeìn. Khi quay nam chám cuía maïy phaït thç trong cuäün dáy cuía noï xuáút hiãûn doìng âiãûn xoay chiãöu vç:
A. säú âæåìng sæïc tæì qua tiãút diãûn S cuía cuäün dáy luän tàng
B. säú âæåìng sæïc tæì qua tiãút diãûn S cuía cuäün dáy luán phiãn tàng giaím.
C. tæì træåìng trong loìng cuäün dáy khäng biãún âäøi D. tæì træåìng trong loìng cuäün dáy luän tàng.
Câu 4. Máy biến thế có cấu tạo gồm:
A. Hai cuộn dây và lõi thép B. Lõi thép và nam châm C. Hai cuộn dây có số vòng khác nhau và lõi thép
D. Nam châm và cuộn dây
Câu 5. Âiãöu kiãûn xuáút hiãûn doìng âiãûn caím æïng trong cuäün dáy dáùn kên laì gi?
A. Khi säú âæåìng sæïc tæì xuyãn qua tiãút diãûn S cuía cuäün dáy biãún thiãn B. Khi säú âæåìng sæïc tæì xuyãn qua tiãút diãûn S cuía cuäün dáy låïn C. Âàût mäüt nam chám âiãûn åí trong loìng cuäün dáy D. Âàût mäüt nam chám maûnh åí gáön cuäün dáy
Câu 6. Thấu kính hội tụ được làm bằng vật liệu trong suốt có:
A. Phần rìa mỏng hơn ở phần giữa B. Phần rìa dày hơn phần giữa
C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau D. Phần giữa mỏng hơn
Câu 7. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ thì:
A. Tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới B. Tia ló không có
C. Tia ló song song với trục chính D. Tia ló đi qua tiêu điểm
Câu 8. Khi đặt vật ở mọi vị trí trước thấu kính phân kỳ thì ảnh có đặc điểm:
A. ảnh ảo, ngược chiều B. ảnh thật, ngược chiều C. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự D. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật và nằm ngoài tiêu cự
Câu 9. Khi ánh sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và góc khúc xạ lớn hơn góc tới C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và góc khúc xạ bằng góc tới
Câu 10. Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló:
A. Song song với trục chính B. Hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính
C. Loe rộng ra D. Hội tụ tại một điểm bất kỳ
Câu 11. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì:
A. Tia ló đi cách xa trục chính B. Tia ló cũng song song với trục chính
C. Tia ló đi qua tiêu điểm D. Không có tia ló
Câu 12. Khi đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ thì ảnh có đặc điểm:
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật D. ảnh thật, ngược chiều với vật
II/ PHẦN TỰ LUẬN: 7,0 điểm
Cáu 1: ( 2,0 âiãøm ) Viết công thức tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường truyền tải và nêu các cách làm giảm hao phí , trong các cách đó cách nào dễ thực hiện, vì sao ?
Cáu 2: ( 2,5 âiãøm ) Cho tháúu kênh häüi tuû coï tiãu cæû 20 cm, váût AB cao 15 cm âàût vuäng goïc våïi truûc chênh vaì caïch tháúu kênh 60 cm. a, Haîy veî hçnh xaïc âënh aính A’B’ cuía váût ?
b, Tính độ cao của ảnh và vị trí của ảnh cách thấu kính bao
Trường THCSTrần Cao Vân Môn : Vật lí 9
.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 12 CÂU X0,25 đ = 3,0 điểm
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều có cấu tạo gồm:
A. Lõi thép và nam châm điện B. Nam châm và cuộn dây dẫn
C. Cuộn dây và lõi thép D. Cuộn dây và lõi sắt
Câu 2. Trãn cuìng mäüt âæåìng dáy taíi âi cuìng mäüt cäng suáút âiãûn, nãúu duìng dáy dáùn coï chiều dài tàng gáúp âäi thç cäng suáút hao phê vç toía nhiãût seî:
A. tàng 4 láön B. tàng 2 láön C. giaím 4 láön D.giaím 2 láön
Câu 3. Näúi 2 cæûc cuía mäüt maïy phaït âiãûn xoay chiãöu våïi mäüt boïng âeìn. Khi quay nam chám cuía maïy phaït thç trong cuäün dáy cuía noï xuáút hiãûn doìng âiãûn xoay chiãöu vç:
A. säú âæåìng sæïc tæì qua tiãút diãûn S cuía cuäün dáy luän tàng
B. säú âæåìng sæïc tæì qua tiãút diãûn S cuía cuäün dáy luán phiãn tàng giaím.
C. tæì træåìng trong loìng cuäün dáy khäng biãún âäøi D. tæì træåìng trong loìng cuäün dáy luän tàng.
Câu 4. Máy biến thế có cấu tạo gồm:
A. Hai cuộn dây và lõi thép B. Lõi thép và nam châm C. Hai cuộn dây có số vòng khác nhau và lõi thép
D. Nam châm và cuộn dây
Câu 5. Âiãöu kiãûn xuáút hiãûn doìng âiãûn caím æïng trong cuäün dáy dáùn kên laì gi?
A. Khi säú âæåìng sæïc tæì xuyãn qua tiãút diãûn S cuía cuäün dáy biãún thiãn B. Khi säú âæåìng sæïc tæì xuyãn qua tiãút diãûn S cuía cuäün dáy låïn C. Âàût mäüt nam chám âiãûn åí trong loìng cuäün dáy D. Âàût mäüt nam chám maûnh åí gáön cuäün dáy
Câu 6. Thấu kính hội tụ được làm bằng vật liệu trong suốt có:
A. Phần rìa mỏng hơn ở phần giữa B. Phần rìa dày hơn phần giữa
C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau D. Phần giữa mỏng hơn
Câu 7. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ thì:
A. Tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới B. Tia ló không có
C. Tia ló song song với trục chính D. Tia ló đi qua tiêu điểm
Câu 8. Khi đặt vật ở mọi vị trí trước thấu kính phân kỳ thì ảnh có đặc điểm:
A. ảnh ảo, ngược chiều B. ảnh thật, ngược chiều C. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự D. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật và nằm ngoài tiêu cự
Câu 9. Khi ánh sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và góc khúc xạ lớn hơn góc tới C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và góc khúc xạ bằng góc tới
Câu 10. Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló:
A. Song song với trục chính B. Hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính
C. Loe rộng ra D. Hội tụ tại một điểm bất kỳ
Câu 11. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì:
A. Tia ló đi cách xa trục chính B. Tia ló cũng song song với trục chính
C. Tia ló đi qua tiêu điểm D. Không có tia ló
Câu 12. Khi đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ thì ảnh có đặc điểm:
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật D. ảnh thật, ngược chiều với vật
II/ PHẦN TỰ LUẬN: 7,0 điểm
Cáu 1: ( 2,0 âiãøm ) Viết công thức tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường truyền tải và nêu các cách làm giảm hao phí , trong các cách đó cách nào dễ thực hiện, vì sao ?
Cáu 2: ( 2,5 âiãøm ) Cho tháúu kênh häüi tuû coï tiãu cæû 20 cm, váût AB cao 15 cm âàût vuäng goïc våïi truûc chênh vaì caïch tháúu kênh 60 cm. a, Haîy veî hçnh xaïc âënh aính A’B’ cuía váût ?
b, Tính độ cao của ảnh và vị trí của ảnh cách thấu kính bao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoan Cong Tri
Dung lượng: 141,00KB|
Lượt tài: 12
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)