Kiểm tra 15 sinh 7 HK 2
Chia sẻ bởi NGUYỄN THỊ TỐ UYÊN |
Ngày 15/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15 sinh 7 HK 2 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………………… MÔN: SINH HỌC 7 Ngày.........tháng.........năm ..........
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên và chữ kí người chấm
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm: ( 3,5điểm). Đặc điểm cấu tạo ngoài giúp chim thích nghi với đời sống bay lượn (chọn cột A và B cho phù hợp)
Đặc điểm cấu tạo ngoài( A)
Ý nghĩa thích nghi( B)
Kết quả
1. Thân: hình thoi
2. Chi trước : cánh chim
3. Chia sau : 3 ngón trước , 1 ngón sau
4. Lông ống : có các sợi lông làm thành phiến mỏng
5. Lông tơ : có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp
6. Mỏ : mỏ sừng bao lấy hàm không răng
7. Cổ : dài, khớp đầu với thân
a. Giữ nhiệt và làm nhẹ cơ thể
b. Phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi và rỉa lông
c. Làm đầu chim nhẹ
d. Làm cho cánh chim khi xòe ra tạo một diện tích rộng .
e. Giảm sức cản của không khí khi bay
g. Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh
h. Quạt gió, cản không khí khi hạcánh
II. Tự luận( 6,5điểm).
Nêu đặc điểm chung của lớp chim?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………………… MÔN: SINH HỌC 7 Ngày.........tháng.........năm ..........
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên và chữ kí người chấm
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ 2:
I. Trắc nghiệm: ( 3,0điểm). Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn (chọn cột A và B cho phù hợp)
TT
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Ý nghĩa thích nghi
Kết quả
1
Da khô, có vảy sừng bao bọc
A. Tham gia sự di chuyển trên cạn
2
Có cổ dài
B. Động lực chính của sự di chuyển
3
Mắt có mi cử động , có nước mắt
C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng âm thanh vào màng nhĩ
4
Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu
D. Bảo vệ mắt, màng mắt không bị khô
5
Thân dài, đuôi rất dài
E. Phát huy vai trò các giác quan trên đầu
6
Bàn chân có 5 ngón có vuốt
G. Ngăn chặn sự thoát hơi nước
II. Tự luận( 7,0điểm). Vai trò của lớp chim?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
. Đáp án đề 1: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
e
h
g
d
a
c
b
Đặc điểm chung lớp chim: ( 6,5đ)
- Mình phủ lông vũ, chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng.
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp.
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
- Là động vật hằng nhiệt.
- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của bố mẹ
Đáp án đề2: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
g
e
d
c
b
a
Vài trò của chim ( 7,0đ)
+ Lợi ích : - Cung cấp thực phẩm : Thịt, trứng.
-Tiêu diệt sâu bọ và gặm nhấm có hại.
- Làm cảnh, lấy lông làm đồ dùng, trang trí.
- Huấn luyện làm chim săn
- Phục vụ du lịch, giải trí.
- Thụ phấn cho hoa
+ Tác hại:
- Ăn quả
- Ăn hạt
- Ăn cá
- Truyền bệnh cho người.
Họ và tên:…………………………… MÔN: SINH HỌC 7 Ngày.........tháng.........năm ..........
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên và chữ kí người chấm
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm: ( 3,5điểm). Đặc điểm cấu tạo ngoài giúp chim thích nghi với đời sống bay lượn (chọn cột A và B cho phù hợp)
Đặc điểm cấu tạo ngoài( A)
Ý nghĩa thích nghi( B)
Kết quả
1. Thân: hình thoi
2. Chi trước : cánh chim
3. Chia sau : 3 ngón trước , 1 ngón sau
4. Lông ống : có các sợi lông làm thành phiến mỏng
5. Lông tơ : có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp
6. Mỏ : mỏ sừng bao lấy hàm không răng
7. Cổ : dài, khớp đầu với thân
a. Giữ nhiệt và làm nhẹ cơ thể
b. Phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi và rỉa lông
c. Làm đầu chim nhẹ
d. Làm cho cánh chim khi xòe ra tạo một diện tích rộng .
e. Giảm sức cản của không khí khi bay
g. Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh
h. Quạt gió, cản không khí khi hạcánh
II. Tự luận( 6,5điểm).
Nêu đặc điểm chung của lớp chim?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………………… MÔN: SINH HỌC 7 Ngày.........tháng.........năm ..........
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên và chữ kí người chấm
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ 2:
I. Trắc nghiệm: ( 3,0điểm). Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn (chọn cột A và B cho phù hợp)
TT
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Ý nghĩa thích nghi
Kết quả
1
Da khô, có vảy sừng bao bọc
A. Tham gia sự di chuyển trên cạn
2
Có cổ dài
B. Động lực chính của sự di chuyển
3
Mắt có mi cử động , có nước mắt
C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng âm thanh vào màng nhĩ
4
Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu
D. Bảo vệ mắt, màng mắt không bị khô
5
Thân dài, đuôi rất dài
E. Phát huy vai trò các giác quan trên đầu
6
Bàn chân có 5 ngón có vuốt
G. Ngăn chặn sự thoát hơi nước
II. Tự luận( 7,0điểm). Vai trò của lớp chim?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
. Đáp án đề 1: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
e
h
g
d
a
c
b
Đặc điểm chung lớp chim: ( 6,5đ)
- Mình phủ lông vũ, chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng.
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp.
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
- Là động vật hằng nhiệt.
- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của bố mẹ
Đáp án đề2: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
g
e
d
c
b
a
Vài trò của chim ( 7,0đ)
+ Lợi ích : - Cung cấp thực phẩm : Thịt, trứng.
-Tiêu diệt sâu bọ và gặm nhấm có hại.
- Làm cảnh, lấy lông làm đồ dùng, trang trí.
- Huấn luyện làm chim săn
- Phục vụ du lịch, giải trí.
- Thụ phấn cho hoa
+ Tác hại:
- Ăn quả
- Ăn hạt
- Ăn cá
- Truyền bệnh cho người.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: NGUYỄN THỊ TỐ UYÊN
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)