KIỂM TRA 15 PHÚT LÍ 7

Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Nữ | Ngày 17/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 15 PHÚT LÍ 7 thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:





KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Vật lí 7



Mã đề 135

Họ tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng:
Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của tần số:
A. dB B. Hz C. m/s D. m
Câu 2: Tai ta nghe được tiếng vang khi có âm phản xạ truyền đến tai sau âm trực tiếp một khoảng thời gian ít nhất là bao nhiêu ?
A.  B.  C.  D. 
Câu 3: Số dao động trong 1 giây được gọi là:
A. Vận tốc của âm B. Biên độ của âm C. Độ cao của âm D. Tần số của âm
Câu 4: Tần số dao động càng lớn thì âm phát ra:
A. Càng cao B. Càng to C. Càng nhỏ D. Càng thấp
Câu 5: Một con lắc thực hiện 10 dao động trong 5 giây thì tần số dao động của con lắc là:
A. 0.5Hz B. 1Hz C. 2Hz D. 30Hz
Câu 6: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:
A. Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra
B. Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ
C. Âm phát ra và âm phản xạ đến tay ta cùng một lúc
D. Âm phản xạ gặp vật cản
Câu 7: Một vật dao động với tần số 50Hz, như vậy số dao động của vật trong 5 giây sẽ là:
A. 10 B. 55 C. 250 D. 45
Câu 8: Trong các trường hợp dưới đây, vật phát ra âm khi nào ?
A. Khi kéo căng vật B. Khi làm vật dao động
C. Khi nén vật D. Khi uốn cong vật
Câu 9: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai có giá trị nào sau đây:
A. 120dB B. 100dB C. 110dB D. 130dB
Câu 10: Một người nghe thấy tiếng sét sau tia chớp 5 giây. Hỏi người đo đứng cách nơi xảy ra sét là bao xa?
A. 1700m B. 340m C. 1360m D. 170m
Câu 11: Vận tốc truyền âm trong các môi trường được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. Khí – lỏng – rắn B. Rắn – lỏng – khí C. Lỏng – khí – rắn D. Khí – rắn – lỏng
Câu 12: Âm không thể truyền qua môi trường nào dưới đây:
A. Khoảng chân không B. Tường bê tông
C. Nước biển D. Tầng khí quyển bao quanh Trái Đất
Câu 13: Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Biên độ dao động tùy thuộc vào độ to nhỏ của dây
B. Âm phát ra càng nhỏ thì biên độ dao động càng nhỏ
C. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất của vật khi dao động so với vị trì cân bằng.
D. Đơn vị đo độ to của âm là đềxiben (dB)
Câu 14: Vật dao động càng nhanh thì:
A. Biên độ dao động càng lớn B. Phát ra âm to
C. Tần số dao động nhỏ. D. Phát ra âm bổng (âm cao)
Câu 15: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Thời gian dao động B. Tần số dao động
C. Biên độ dao động D. Tốc độ dao động
Câu 16: Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Các vật phát ra âm đều dao động B. Đơn vị của tần số là Hz
C. Tai người chỉ nghe được siêu âm và hạ âm D. Đơn vị đo độ to là đề - xi – ben (dB)
Câu 17: Trong phòng kín ta thường nghe được âm to hơn khi ở ngoài trời là do:
A. Tất cả đều đúng
B. Ở ngoài trởi chỉ nghe được âm phát ra trực tiếp, còn ở trong phòng kín ta nghe được âm phát ra trực tiếp và âm phản xạ đến tai cùng một lúc
C. Trong phóng kín tai chỉ nghe được âm phát ra nên nghe rõ và to hơn
D. Trong phòng kín âm không lan truyền đi mất
Câu 18: Khi đánh trống, vật dao động phát ra âm thanh là:
A. Mặt trống B. Không xác định được
C. Dùi trống D. Thân trống
Câu 19: Tai ngưởi nghe được âm có tần số trong khoảng:
A. Trên 20000Hz B. Dưới 20 Hz
C. Từ 20Hz – 20000Hz D. Từ 200Hz – 200000Hz
Câu 20: Vận tốc truyền âm lớn nhất trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Nữ
Dung lượng: 33,20KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)