Kiem tra 15 phut ki 2
Chia sẻ bởi Lê Văn Dinh |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 15 phut ki 2 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 15 phút Môn Sinh học 8
Câu 1. Tuyến nội tiết có vai trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết là
a. tuyến tuỵ b. tuyến yên c. tuyến giáp d. tuyến sinh dục
Câu 2. Hooc môn tuyến tuỵ tiết ra làm tăng lượng đường trong máu
a. ađrênalin b. testoste ron c. insulin d. glucagon
Câu 3. Hoocmon sinh dục nam
a. Testosteron b. ostrogen c. canxitoxin
Câu 4. Trình bày các dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam hoặc nữ? Dấu hiệu nào chứng tỏ người đó đã có khả năng sinh con?
Đề kiểm tra 15 phút Môn Sinh học 8
Câu 1. Tuyến nội tiết có vai trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết là
a. tuyến tuỵ b. tuyến yên c. tuyến giáp d. tuyến sinh dục
Câu 2. Hooc môn tuyến tuỵ tiết ra làm tăng lượng đường trong máu
a. ađrênalin b. testoste ron c. insulin d. glucagon
Câu 3. Hoocmon sinh dục nam
a. Testosteron b. ostrogen c. canxitoxin
Câu 4. Trình bày các dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam hoặc nữ? Dấu hiệu nào chứng tỏ người đó đã có khả năng sinh con?
Đề kiểm tra 15 phút Môn Sinh học 8
Câu 1. Tuyến nội tiết có vai trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết là
a. tuyến tuỵ b. tuyến yên c. tuyến giáp d. tuyến sinh dục
Câu 2. Hooc môn tuyến tuỵ tiết ra làm tăng lượng đường trong máu
a. ađrênalin b. testoste ron c. insulin d. glucagon
Câu 3. Hoocmon sinh dục nam
a. Testosteron b. ostrogen c. canxitoxin
Câu 4. Trình bày các dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam hoặc nữ? Dấu hiệu nào chứng tỏ người đó đã có khả năng sinh con?
Đề kiểm tra 15 phút Môn Sinh học 8
Câu 1. Tuyến nội tiết có vai trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết là
a. tuyến tuỵ b. tuyến yên c. tuyến giáp d. tuyến sinh dục
Câu 2. Hooc môn tuyến tuỵ tiết ra làm tăng lượng đường trong máu
a. ađrênalin b. testoste ron c. insulin d. glucagon
Câu 3. Hoocmon sinh dục nam
a. Testosteron b. ostrogen c. canxitoxin
Câu 4. Trình bày các dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam hoặc nữ? Dấu hiệu nào chứng tỏ người đó đã có khả năng sinh con?
Câu 1. Tuyến nội tiết có vai trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết là
a. tuyến tuỵ b. tuyến yên c. tuyến giáp d. tuyến sinh dục
Câu 2. Hooc môn tuyến tuỵ tiết ra làm tăng lượng đường trong máu
a. ađrênalin b. testoste ron c. insulin d. glucagon
Câu 3. Hoocmon sinh dục nam
a. Testosteron b. ostrogen c. canxitoxin
Câu 4. Trình bày các dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam hoặc nữ? Dấu hiệu nào chứng tỏ người đó đã có khả năng sinh con?
Đề kiểm tra 15 phút Môn Sinh học 8
Câu 1. Tuyến nội tiết có vai trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết là
a. tuyến tuỵ b. tuyến yên c. tuyến giáp d. tuyến sinh dục
Câu 2. Hooc môn tuyến tuỵ tiết ra làm tăng lượng đường trong máu
a. ađrênalin b. testoste ron c. insulin d. glucagon
Câu 3. Hoocmon sinh dục nam
a. Testosteron b. ostrogen c. canxitoxin
Câu 4. Trình bày các dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam hoặc nữ? Dấu hiệu nào chứng tỏ người đó đã có khả năng sinh con?
Đề kiểm tra 15 phút Môn Sinh học 8
Câu 1. Tuyến nội tiết có vai trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết là
a. tuyến tuỵ b. tuyến yên c. tuyến giáp d. tuyến sinh dục
Câu 2. Hooc môn tuyến tuỵ tiết ra làm tăng lượng đường trong máu
a. ađrênalin b. testoste ron c. insulin d. glucagon
Câu 3. Hoocmon sinh dục nam
a. Testosteron b. ostrogen c. canxitoxin
Câu 4. Trình bày các dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam hoặc nữ? Dấu hiệu nào chứng tỏ người đó đã có khả năng sinh con?
Đề kiểm tra 15 phút Môn Sinh học 8
Câu 1. Tuyến nội tiết có vai trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết là
a. tuyến tuỵ b. tuyến yên c. tuyến giáp d. tuyến sinh dục
Câu 2. Hooc môn tuyến tuỵ tiết ra làm tăng lượng đường trong máu
a. ađrênalin b. testoste ron c. insulin d. glucagon
Câu 3. Hoocmon sinh dục nam
a. Testosteron b. ostrogen c. canxitoxin
Câu 4. Trình bày các dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam hoặc nữ? Dấu hiệu nào chứng tỏ người đó đã có khả năng sinh con?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Dinh
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)