Kiểm tra 15 phút bài 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hoa |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 15 phút bài 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 15 phút Sinh 7
a. Mục đích kiểm tra:
* Kiến thức: Cấu tạo, di chuyển, bắt mồi của thủy tức, các ruột khoang ở biển, vai trò của ngành ruột khoang
* Đối tượng kiểm tra: Học sinh trung bình - khá
b. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan. 10 câu
c. Ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Thủy tức
Cấu tạo, di chuyển của thủy tức
Giải thích bắt mồi của thủy tức
40% = 100 điểm
75 % = 75 điểm
25% = 25 điểm
2. Đa dạng, vai trò của ngành ruột khoang
Hình dạng sứa
So sánh cấu tạo, sinh sản của sứa, san hô, hải quỳ
Vai trò của ngành ruột khoang
60% = 150 điểm
33.3 % = 50 điểm
33.3 % = 50 điểm
16.7 % = 25 điểm
16.7 % = 25 điểm
Số câu: 10
Số điểm
100% = 250 điểm
5 câu
125 điểm
50%
3 câu
75 điểm
30%
1 câu
25 điểm
10%
1 câu
25 điểm
10%
d. Đề kiểm tra: Chọn và khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Khi đụng phải sứa lửa thì chúng ta cần phải:
a. tắm bằng nước ngọt b. tắm bằng nước biển c. dùng kem để xoa d. lấy cát xoa
Câu 2: Động vật ruột khoang gây cản trở giao thông là a. sứa b. hải quỳ c. san hô d. thủy tức
Câu 3: Hải quỳ giống với thủy tức ở đặc điểm
a. miệng hướng lên trên b. có màu sắc sặc sỡ c. sống ở biển d. có thể sống cộng sinh
Câu 4: Sự khác nhau về cách mọc chồi của san hô với thủy tức
a.chồi thủy tức dính với cơ thể mẹ, san hô thì tách ra b.chồi san hô thì dính với cơ thể mẹ, thủy tức tách ra
c. chồi san hô to, chồi thủy tức nhỏ d. chồi san hô nhỏ, chồi thủy tức to
Câu 5:Thủy tức bắt mồi hiệu quả là do a. di chuyển nhanh b. phát hiện mồi nhanh
c. tua miệng dài, có nhiều tế bào gai tiết chất độc d. thủy tức bắt những con mồi bé hơn nó
Câu 6: Thành cơ thể thủy tức có cấu tạo
a. một lớp duy nhất b. hai lớp ngoài và trong c. ba lớp: lớp ngoài, lớp giữa, lớp trong
d. bốn lớp: lớp ngoài, lớp giữa, lớp trong, lớp trung gian
Câu 7: Cơ thể sứa có hình gì? a. Hình trụ b. Hình tròn c. Hình dù d. Hình thoi
Câu 8: Di chuyển kiểu phản lực là của: a. thủy tức b. san hô c. hải quỳ d. sứa
Câu 9: Ruột khoang có khả năng sống cộng sinh là a. thủy tức b. san hô c. hải quỳ d. sứa
Câu 10: Tế bào gai ở thủy tức có nhiệm vụ a. tự vệ b. sinh sản c. di chuyển d. tiêu hóa
e. Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
d
c
a
b
c
b
c
d
c
a
a. Mục đích kiểm tra:
* Kiến thức: Cấu tạo, di chuyển, bắt mồi của thủy tức, các ruột khoang ở biển, vai trò của ngành ruột khoang
* Đối tượng kiểm tra: Học sinh trung bình - khá
b. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan. 10 câu
c. Ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Thủy tức
Cấu tạo, di chuyển của thủy tức
Giải thích bắt mồi của thủy tức
40% = 100 điểm
75 % = 75 điểm
25% = 25 điểm
2. Đa dạng, vai trò của ngành ruột khoang
Hình dạng sứa
So sánh cấu tạo, sinh sản của sứa, san hô, hải quỳ
Vai trò của ngành ruột khoang
60% = 150 điểm
33.3 % = 50 điểm
33.3 % = 50 điểm
16.7 % = 25 điểm
16.7 % = 25 điểm
Số câu: 10
Số điểm
100% = 250 điểm
5 câu
125 điểm
50%
3 câu
75 điểm
30%
1 câu
25 điểm
10%
1 câu
25 điểm
10%
d. Đề kiểm tra: Chọn và khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Khi đụng phải sứa lửa thì chúng ta cần phải:
a. tắm bằng nước ngọt b. tắm bằng nước biển c. dùng kem để xoa d. lấy cát xoa
Câu 2: Động vật ruột khoang gây cản trở giao thông là a. sứa b. hải quỳ c. san hô d. thủy tức
Câu 3: Hải quỳ giống với thủy tức ở đặc điểm
a. miệng hướng lên trên b. có màu sắc sặc sỡ c. sống ở biển d. có thể sống cộng sinh
Câu 4: Sự khác nhau về cách mọc chồi của san hô với thủy tức
a.chồi thủy tức dính với cơ thể mẹ, san hô thì tách ra b.chồi san hô thì dính với cơ thể mẹ, thủy tức tách ra
c. chồi san hô to, chồi thủy tức nhỏ d. chồi san hô nhỏ, chồi thủy tức to
Câu 5:Thủy tức bắt mồi hiệu quả là do a. di chuyển nhanh b. phát hiện mồi nhanh
c. tua miệng dài, có nhiều tế bào gai tiết chất độc d. thủy tức bắt những con mồi bé hơn nó
Câu 6: Thành cơ thể thủy tức có cấu tạo
a. một lớp duy nhất b. hai lớp ngoài và trong c. ba lớp: lớp ngoài, lớp giữa, lớp trong
d. bốn lớp: lớp ngoài, lớp giữa, lớp trong, lớp trung gian
Câu 7: Cơ thể sứa có hình gì? a. Hình trụ b. Hình tròn c. Hình dù d. Hình thoi
Câu 8: Di chuyển kiểu phản lực là của: a. thủy tức b. san hô c. hải quỳ d. sứa
Câu 9: Ruột khoang có khả năng sống cộng sinh là a. thủy tức b. san hô c. hải quỳ d. sứa
Câu 10: Tế bào gai ở thủy tức có nhiệm vụ a. tự vệ b. sinh sản c. di chuyển d. tiêu hóa
e. Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
d
c
a
b
c
b
c
d
c
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hoa
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)